ĐẠI LÝ HINO CHÍNH HÃNG

đại lý xe tải HINO 3S

hotline xe tai hino

Hino XZU 730 Euro 4

Hino XZU 730 Euro 4Hino XZU730
Hino XZU 730 Euro 4
Hino XZU 730 Euro 4
Hino XZU 730 Euro 4
Hino XZU 730 Euro 4
Hino XZU 730 Euro 4
Hino XZU 730 Euro 4Hino XZU730
Nhà sản xuất HINO

series hino 300, hino 4,8 tấn, hino ga điện 2019, xe tải hino nhật bản, thông số kĩ thuật xe hino 300 series, xe hino 300 thùng đông lạnh,, tiêu chuẩn khí thải xe ô tô tải,hino XZU730,

Liên hệ giá Hino XZU 730 Euro 4

Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]

Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !

THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE HINO SERIES 300 XZU 730

nhằm đáp ứng tiêu chuẩn khí thải áp dụng đối với xe tải có gắn động cơ xăng và đồng cơ diezel, nhà máy hino cho ra mắt xe tải đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4 năm 2018 , tiêu chuẩn khí thải euro 5 vào năm 2022 và tiêu chuẩn khí thải vào năm 2025 , đó là quá trình phấn đấu của dội ngủ làm việc không biết mệt mỏi của nhà máy hino việt nam

MODEL 300 XZU730
Tổng tải trọng 8,500 kg
Tự trọng 2,605 kg
Kích thước xe tải hino XZU730 series 300
Chiều dài cơ sở 4,200 mm
Kích thước bao ngoài (DxRxC) 7,285 x 2,055 x 2,255 mm
kích thước thùng hàng 5650 x 2050 x 605/1950 mm
tải trọng  4.800 kg
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis 5,580 mm
Model động cơ N04C-VB Euro 3
Loại Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước
Công suất cực đại (Jis Gross) 150 (2800 vòng/phút) PS
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) 420 (1400 vòng/phút) N.m
Đường kính xylanh x hành trình piston 104 x 118 mm
Dung tích xylanh 4,009 cc
Tỷ số nén 18.0
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Loại ly hợp Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh
Model hộp số MYY6S
Loại Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốctừ số 1 đến số 6, có số 6 là số vượt tốc
Hệ thống lái Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn
Hệ thống phanh Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không
Cỡ lốp 7.50-16-14PR
Tốc độ cực đại 107 km/h
Khả năng vượt dốc 42.7 Tan (%)
Cabin Cabin kiểu lật  với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn
Thùng nhiên liệu 100 L
Tính năng khác    
Hệ thống phanh phụ trợ Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang
Hệ thống treo cầu sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực
Cửa sổ điện
Khoá cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao
Số chỗ ngồi 3 người
Nguyễn Hoàng
Thứ sáu, 20 Tháng 7 2018
xe tải nhẹ hino 300 được nhà mays hino thiết kế sắc sảo và luôn được đánh giá cao về khả nắng tiết kiệm nhiên liệu

Lên đầu trang