Xe chữa cháy 3 khối hino
Liên hệ giá Xe chữa cháy 3 khối hino
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
TỔNG QUAN VỀ XE CHỮACHÁY
- Thông tinchung
- Model:HHF-CC.25H
- Xe cơ sở: HINOWU342L
- Tiêu chuẩn khí thải: EURO2
- Bơm chữa cháy: Darley KSP750(Mỹ)
- Thân xe: Lắp ráp tại nhà máy sản xuất xe chữa cháy HiệpHòa
- Dung tích téc nước: 2.200lít
- Dung tích téc hóa chất: 300 lítFoam
- Cabin đơn: 3 người phíatrước.
- Xe chuyên dùng chữa cháy, giới thiệu dưới đây được thiết kế lắp đặt trên cơ sở WU342L động cơ Diezzel, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 2 trở lên với thiết kế chắc chắn, độ bám đường cao, có khả năng chống lật. Đặc biệt các khoang chứa trang bị cửa cuốn nhôm hợp kim có khóa, khung sườn của xe sử dụng vật liệu nhôm hợp kim định hình (aluminumprofile),nhẹ và vững chắc trong quá trình di chuyển.
2. Chất lượng thiếtbị
- Xe nền Hino WU342L mới 100%, chưa qua sử dụng, lắp ráp tại Hino Motor Việt Nam, rất thân thiện và dễ dang sử dụng, vận hành với người tiêu dùng ViệtNam.
- Hệ thống chuyêndùng:
- Bơm KSP-750 của hãng Darley và các thiết bị chuyên dùng được nhập khẩu từ Mỹ, mới 100%, chưa qua sử dung (có CO, CQ, đầy đủ). Được thiết kế tính toán trên nền xe Hino WU342L với những tính năng nổi trội nhưsau:
- Téc nước được làm từ vật liệu thép không rỉ INOX SUS 304 dung tích 2.300 lít, được thiết kế và gia công tại nhàmáy.
- Téc hóa chất 300 lít Foam được làm bằng vật liệu chống ăn mònComposite
Việc lắp đặt xe và tích hợp xe trong nước tạo điều kiện cho chúng ta làm chủ được công nghệ, và thân thiên với người sử dụng, bảo hành và bảo trì dễ dàng, nhanhchóng.
Xe hoàn thiện được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi trường của xe cơ giới, đủ điều kiện đăng ký lưu hành trên toàn hệ thống giao thông đường bộ của Việt Nam và được Cục cảnh sát PCCC và cứu nạn, cứu hộ cấp giấy chứng nhận kiểm định phương tiện PCCC đảm bảo điều kiện phòng cháy và chữa cháy.
3. Tiêu chuẩn và luật đápứng:
- Luật áp dụng là Luật PCCC đã được Quốc hội nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khóa X, thông qua tại kỳ họp thứ 9 ngày 29/06/2001 và có hiệu lực kể từ ngày4/10/2011.
- Tiêu chuẩn áp dụng là Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 3890-2009: Phương tiện phòng cháy chữa cháy cho nhà và công trình - Trang bị, bố trí, kiểm tra bảodưỡng.
- Xe được sản xuất theo tiêu chuẩn: ISO: 9001-2008 áp dụng cho Sản xuất và lắp ráp các loại xe chữa cháy
- Tiêu chuẩn áp dụng với các khớp nối là tiêu chuẩn Việt nam: TCVN5739-1993
- Tiêu chuẩn áp dụng với vòi chữa cháy là tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN1940-2009
4. Sơn hoànthiện:
Quy trình sơn theo thiêu chuẩn của nhà máy sản xuất và phù hợp với điều kiện thời tiết tại Việt Nam. Các bề mặt bị che khuất của Cabin, thân xe được sơn trước khi lắpráp.
THÔNG SỐ CHI TIẾT
TT | Mô tả | Thông số | |||
A | Thông tin chung về xe chữa cháy | ||||
1 | Chủng loại xe | Xe chữa cháy nước + foam | |||
2 | Model | HHF-CC.25H | |||
3 | Dung tích téc nước | 2.300 lít | |||
4 | Dung tích téc foam | 300 lít | |||
5 | Xe nền (chassis) | Hino WU342L | |||
6 | Kích thước DxRxC | 6.000x2.130x3.050 | |||
7 | Tổng trọng tải (kg) | 8.250 | |||
8 | Chất lượng hàng hoá | - Xe cơ sở Hino WU342L satxi, động cơ, hộp số, các hệ thống truyền động, chuyển động, hệ thống điện, nhiên liệu...: các bộ phận, thiết bị chính do hãng Hino Motor Nhật Bản sản xuất; lắp ráp tại Indonesia nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam được bảo hành theo chính sách Nhà sản xuất. - Hệ thống bơm chữa cháy nhập khẩu đồng bộ từ Mỹ; được bảo hành theo chính sách Nhà sản xuất. có Co, Cq đầy đủ - Xe mới 100% và sản xuất năm 2015 hoặc mới hơn. | |||
9 | Nước lắp ráp | Việt nam( Lắp ráp là VN, vậy lắp ráp bộ phận chuyên dung hay xe cơ sở, vì o trên vừa thể hiện xe nhập Indonesia) | |||
10 | Màu sơn của vỏ xe | Màu đỏ( yêu cầu dùng theo tiêu chuẩn PCCC, được cấp chấp nhận )
| |||
B | Thông sốthuật chi tiết của xe cơ sở | ||||
I | Xe cơ sở (chassis) | ||||
1 | Hiệu | Hino | |||
2 | Model | WU342L | |||
3 | Chiều dài cơ sở (mm) | 3.380 | |||
5 | Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1.455/1.480 | |||
6 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | |||
7 | Tổng trọng tải (kg) | 8.250 | |||
8 | Tự trọng của xe (kg) | 2.355 | |||
II | Cabin | ||||
1 | Loại | Cabin đơn | |||
2 | Số cửa | 2 | |||
3 | Số chỗ ngồi | 3 | |||
4 | Kết cấu | Cabin được thiết kế hiện đại, có cửa rộng, tầm nhìn xung quanh tốt, ghế ngồi rộng rãi có thể là nơi thay đồ cho các chiến sỹ, kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn. Cabin của xe được nâng hạ bằng cơ theo nguyên bản của nhà sản xuất. | |||
5 | Thiết bị lắp đặt trong cabin | 1/ Âm ly, loa phóng thanh cho hệ thống đèn còi ưu tiên 2/ Công tắc điều khiển cho hệ thống chuyên dùng 3/ Các thiết bị theo xe cơ sở Hino 4/ Thiết bị máy điều hòa nhiệt độ. | |||
III | Động cơ | ||||
1 | Loại | Động cơ Diesel Hino, model: W04TR, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 2, tuabin tăng nạp và làm mát bằng nước | |||
2 | Công suất cực đại ISO-Net (kW/vòng phút) | 96kW (130PS) - 2.700 vòng/phút | |||
3 | Mô men lớn nhất ISO-Net N.m | 363 @ 1.800 vòng/phút | |||
4 | Dung tích xy lanh (cc) | 4.009 | |||
IV | Hệ thống truyền lực | ||||
1 | Kiểu truyền lực bánh xe | 4x2 | |||
2 | Ly hợp | Loại đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
3 | Hộp số | Điều khiển bằng tay, 5 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 5 | |||
4 | Vận tốc lớn nhất | 85 km/h | |||
5 | Độ dốc lớn nhất xe vượt được (tan %) | 33% | |||
V | Hệ thống treo | ||||
1 | Trục trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |||
2 | Trục sau | Phụ thuộc, nhíp lá | |||
3 | Cỡ lốp | 7.50-16 - 14 | |||
VI | Hệ thống lái | ||||
1 | Kiểu cơ cấu lái | Loại trục vít ê cu bi | |||
2 | Dẫn động | Cơ khí có trợ lực thủy lực | |||
3 | Cột lái | Cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao. | |||
VII | Hệ thống phanh | ||||
1 | Phanh chính | Hệ thống phanh thủy lực, dẫn động khí nén mạch kép. | |||
2 | Phanh đỗ xe | Cơ khí, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số | |||
VIII | Hệ thống hác | ||||
1 | Thùng nhiên liệu (lít) | 100 | |||
2 | Cửa sổ điện | Có | |||
3 | Khóa cửa trung tâm | Có | |||
4 | CD, AM/FM Radio | Có | |||
5 | Hệ thống điện | 24V | |||
6 | Ắc quy | 2 bình - 12V, 65Ah | |||
7 | Tiêu hao nhiên liệu | 14 ( Lít/100Km ) tại tốc độ 60 km/h | |||
C | Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | ||||
I | Thân xe chữa cháy | ||||
1 | Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (aluminum profile) dày 3mm có gân tăng cứng nhẹ, bền, chắc chắn. | |||
2 | Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. | |||
3 | Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm sần dày 3mm. chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác ở trên | |||
4 | Thang ống | Có bố trí 01 thang ở phía sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. Vật liệu inox 304 ống Ф 25.4 dầy 1.5mm Thang có thể nâng lên hạ xuống để thao tác được thuận lợi. | |||
5 | Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy.Vật liệu inox 304 ống Ф 25.4 dầy 1.5mm | |||
II | Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | ||||
1 | Số lượng | 4 khoang, trong đó các thiết bị có thể được giữ cố định trên giá đỡ khi xe chạy hoặc dễ dàng tháo rời để sử dụng; các vị trí của thiết bị đi kèm theo xe như lăng phun, súng phun, các van vòi… được bố trí hợp lý, giúp cho xe chạy ổn định trên đường và thuận lợi cho ngươi sử dụng khi thao tác. | |||
2 | Vị trí | Lắp hai bên thân xe. | |||
3 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống gỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang được chế tạo từ các tấm thép dầy 2mm. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kimnhôm sần chống trượtA3003 dày 3mm | |||
4 | Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị. Các cửa khoang liên kết với khoang thông qua các bản lề và thiết bị tự cuốn với lớp bọc cao su chống ồn khi thao tác đóng mở. Cửa cuốn nhôm có khóa được thiết kế với vật liệu hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ và có độ bên cơ học cao, giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. Đèn trong khoang chứa thiết bị tự động sáng khi mở cửa cuốn và tự động tắt khi đóng cửa cuốn. | |||
III | Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều hiển | ||||
1 | Vị trí | Lắp ở phía sau xe, được bố trí với không gian hợp lý, thuận tiện cho người sử dụng, và thuận lợi cho quá trình bảo dưỡng sửa chữa. | |||
2 | Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6063. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5052 dày 2mm, cách nhiệt cách âm tốt cho người điều khiển . | |||
3 | Cấu tạo | Gồm khoang chứa bơm và bảng điều khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp hệ thống an toàn; hệ thống đặt áp suất làm việc cho bơm; hệ thống tăng ga; các đèn chỉ báo mức nước công nghệ LED tiên tiến, thuận lợi và chính xác; đèn báo mức Foam công nghệ LED; đồng hồ báo áp suất âm; đồng hồ báo áp suất phun; báo tốc độ vòng quay của bơm… Tất cả các chức của xe chữa cháy được tích hợp trên bảng điều khiển một cách hợp lý, sao cho tất cả các chức năng này có thể được điều khiển chỉ bằng mộtngười. | |||
IV | Téc chứa nước |
| |||
1 | Dung tích téc nước (lít) | 2.200 | |||
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
3 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. - Thân và nóc téc dày 3mm. - Đáy téc dày 4mm. | |||
4 | Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn chống sóng, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có lắp thiết bị hiển thị mức nước. | |||
5 | Cửa cấp nước | Có thể cấp nước từ bơm của xe hoặc từ các nguồn nước khác như trụ nước, sông, hồ hay là các xe khác... Cửa cấp nước đường kính D50mm có khớp nối nhanh theo tiêu chuẩn Việt Nam. Ống cấp nước inox 304 dầy 3mm | |||
6 | Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng, đường kính D450 mm, thuận tiện cho công tác vệ sinh, sửa chữa téc.Inox 304 dầy 3mm | |||
7 | Cửa thoát nước chống tràn | Đường kính D50mmInox 304 dầy 3mm | |||
8 | Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít | |||
9 | Van xả đáy | Có trang bị 01 van xả đáy 2’’ ở vị trí thấp nhất của téc nhằm đảm bảo xả sạch nước trong téc. | |||
10 | Nóc téc | Được gia cường bằng hợp kim nhôm chống trượt đảm bảo an toàn khi làm việc phía trên. | |||
V | Téc chứa bọt |
| |||
1 | Dung tích téc bọt (lít) | 300 lít Foam | |||
2 | Hình dạng | Hình khối chữ nhật | |||
3 | Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304 dày 2,5mm, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. | |||
4 | Kết cấu | Téc hóa chất được làm liền khối, chống mài mòn và hư hại từ hoá chất. Téc hóa chất có: - Cửa tiếpFoam - Thiết bị hiển thị mức Foam công nghệLED - Lỗ thoát chân không và áplực - Van xả đáy | |||
5 | Thiết bị | 01 bộ đo mức Foam công nghệ LED cho téc Foam | |||
VI | Bơm nước chữa cháy KSP 750 | ||||
1 | Bơm chính (Bơm ly tâm) | Model | KSP 750 | ||
Xuất xứ | Nhập khẩu từ hãng Darley của Mỹ theo tiêu chuẩn nhà sx | ||||
Lưu lượng | - Đạt 2.839 lít/phút tại áp suất 10.3bar - Đạt 1.987 lít/phút tại áp suất 13.8bar - Đạt 1.419 lít/phút tại áp suất 17.2bar | ||||
Cánh bơm | Bằng hợp kim đồng, sử dụng công nghệ đúc chân không, làm giảm các khuyết tật của sản phẩm khi đúc. Cánh bơm sau khi đúc được gia công tinh lần cuối, đảm bảo độ chính xác cao, làm tăng hiệu suất và tuổi thọ của bơm. Cánh bơm được cân bằng động, giúp cho bơm hoạt động êm hơn, làm giảm các lực va đập tác dụng lên trục chính và các ổ bi. | ||||
Trục bơm | Bằng thép không gỉ, được gia công với độ chính xác cao, có khả năng chống ăn mòn và mài mòn. | ||||
Thân bơm | Bằng vật liệu thép đúc, giúp bơm luôn cứng vững, ổn định trong quá trình làm việc, đạt độ chính xác cao sau khi gia công. | ||||
Thiết bị Zoăng phớt | Các phớt và zoăng bao kín có kết cấu tinh tế và được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt nên có thể bù được các kích thước đã bị mòn của phớt, do vậy kéo dài tuổi thọ của bơm và người sử dụng không cần phải căn chỉnhphớt. Kết cấu luôn kín khít, giúp bơm đạt áp suất và hiệu suất cao. | ||||
Truyền động | Thông qua bộ trích công suất PTO từ động cơ của xe nền với thiết kế hợp lý, giúp cho việc truyền động được êm ái, đạt hiệu suất cao. Vị trí lắp đặt của PTO phù hợp với các đường truyền lực các đăng, giúp nâng cao hiệu quả tăng tốc của bơm. | ||||
Van an toàn | Trên bơm chính có lắp một hệ thống van an toàn, cho phép cài đặt chế độ làm việc an toàn và hiệu quả cho người và các thiết bị đi kèm, giảm thiểu các tai nạn không lường trước, đồng thời giúp người sử dụng xử lý sự cố một cách nhanh nhất. Với hệ thống này người sử dụng cũng có thể tăng, giảm áp suất làm việc của hệ thống một cách trơn tru, giúp bảo vệ bơm chính, tăng tuổi thọ của bơm và các hệ thống trên xe.
| ||||
|
| Bánh răng tăng tốc | Trên bơm chính có trang bị một bộ truyền bánh răng ăn khớp. Nhờ có cặp bánh răng này mà các vòng bi và các phớt của trục bơm chính được bảo vệ tối ưu do lực va đập trực tiếp từ các đăng tác dụng lên bơm chính đã được tối thiểu hóa. Điều này có ý nghĩa vô cùng quan trọng đối với tuổi thọ và hiệu suất của bơm. | ||
Thiết bị hiển thị tốc độ quay của bơm | Trên bơm chính có tích hợp sẵn bộ hiển thị tốc độ quay của bơm, giúp cho người sử dụng thiết lập được một chế độ làm việc hiệu quả, an toàn, có thể lựa chọn được áp suất và lượng nước thích hợp cho từng trường hợp cụthể. | ||||
2 | Bơm mồi (là một hệ thống của bơm KSP750)
| Kiểu | Bơm chân không cánh gạt, cánh bơm được làm bằng vật liệu phi kim đặc biệt có khả năng tự bôi trơn, điều này rất thuận tiện cho quá trình sử dụng. | ||
Dẫn động | Dẫn động bơm điện 24V | ||||
Kết cấu | - Bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt, làm quay bơm với tốc độ cao để tạo nên khả nănghút. Thông qua van điều khiển kép giúp cho việc hút nước trở nên dễ dàng - Có trang bị một đồng hồ báo áp suất âm giúp cho người sử dụng có được thông tin của hệ thống khi hút. | ||||
Chiều sâu hút | 8 m | ||||
Thời gian hút được nước | 20-28 ( giây) | ||||
3 |
Hệ thống trộn hóa chất | Hệ thống trộn hóa chất tuần hoàn, sử dụng áp suất nước mà bơm chính tạora để trộn Foam vào đường hút của bơm, với tỷ lệ trộn từ 1 % đến6% | Model: APH – 1.5 (chỉ là một vam trộn) Thông số chính: - Đáp ứng được 15.900 Lít/ Phút tại1% - Đạt 5.000 Lít/ Phút tại3% - Đạt 2.650 Lít/ Phút tại6% 2/ Các bộ phậnchính: - Bộ hútEductor - Bộ chia tỷ lệ trộnFoam - Bộ điều khiển và tấm hiển thị tỷ lệchia - Van một chiều ngăn nước tràn lên técbọt - Van điều khiển hóa chất và áp suất phun qua Eductor. | ||
VII | Bộ trích công suât PTO | Nhãn hiệu SP, nhập khẩu từ itailia có CO, CQ nhà sản xuất | |||
1 | Tỷ số truyền | 1.286 | |||
2 | Số bánh răng ăn khớp | 3 | |||
3 | Cơ cấu ly hợp | Ăn khớp bánh răng | |||
4 | Hệ thống dẫn động ăn khớp | Hệ thống khí nén điều khiển bằng van điện từ | |||
5 | Dầu bôi trơn | Dầu hộp số | |||
6 | Hệ thống làm mát cho PTO | Dùng nước của bơm chính để làm mát | |||
7 | Vật liệu vỏ PTO | Gang cầu | |||
VIII | Lăng giá | Nhật bản – Việt Nam lien doanh với Đức | |||
1 | Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp nước và Foam chữa cháy | |||
2 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 360o | |||
3 | Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | - 45o ¸ + 90o | |||
4 | Lưu lượng phun | 3.800 lít/phút | |||
5 | Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt trong điều kiện tiêu chuẩn(m) |
45 | |||
6 | Cửa vào | 3’’ | |||
7 | Cửa ra | 2’’ | |||
8 | Vật liệu | Hợp kim nhôm | |||
9 | Áp suất Max | 13.7 bar | |||
IX | Họng xả, họng hút |
| |||
1 | Họng xả: có khớp nối nhanh theo TCVN | ||||
- Đường kính (mm) | 65 (chất liệu ống inox 304, đạt tiêu chuẩn SCH 10 (Tiêu chuẩn ống áp lực) | ||||
- Số lượng (chiếc) | 02 | ||||
- Vị trí | Phía sau xe và hai bên | ||||
2 | Họng hút: có khơp nối nhanh theo TCVN5 và tiêu chuẩn SCH 10 (Tiêu chuẩn ống áp lực) | ||||
- Đường kính (mm) | 125 | ||||
- Số lượng (chiếc) | 01 | ||||
- Vị trí | Phía sau xe | ||||
3 | Họng xả từ bơm đến lăng giá | Dùng cho lăng phun chữa cháy | |||
- Đường kính (mm) | 65mm. Ống inox 304 (Tiêu chuẩn ống áp lực SCH10) | ||||
- Số lượng (chiếc) | 01 | ||||
- Vị trí | Nóc xe | ||||
D | Phương tiện, thiết bị kèm theo xe | ||
| Tên thiết bị | Số lượng | Xuất xứ |
1 | Đèn ưu tiên hiệu Patlite có tích hợp loa phòng thanh | 01 bộ | Hiệu Nhật Bản – Sản xuất tại Indonesia |
2 | Còi hú và micro phát tín hiệu ưu tiên hiệu Patlite | 01 bộ | Hiệu Nhật Bản – Sản xuất tại Indonesia |
3 | Bình chữa cháy xách taytay (4 kg) | 02 chiếc | Trung Quốc |
4 | Đèn tìm kiếm 70/75w | 01 chiếc | Việt Nam |
5 | Lốp dự phòng | 01 chiếc | Hino Việt Nam |
6 | Sơn và hợp chất sữa chữa | 01 bộ | Hiệp Hòa |
7 | Kích thủy lực | 01 chiếc | Hino Việt Nam |
8 | Tuýp mở lốp | 01 chiếc | Hino Việt Nam |
9 | Ống hút nước 125 x 2 mét (cả đầu nối 125 và zoăng) | 04 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
10 | Giỏ lọc rác | 01 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
11 | Dây kéo ống hút (10 x 10 mét ) |
01 cuộn |
SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
12 | Thang nhôm 2 tầng, dài 5,6 mét | 01 chiếc | Việt Nam |
13 | Vòi nilon tráng cao su 50 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) |
06 cuộn |
SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
14 | Vòi nilon tráng cao su 65 (20 mét/cuộn, cả đầu nối và zoăng) |
06 cuộn |
SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
15 | Lăng phun 400 lít/phút | 02 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
16 | Lăng phun cầm tay D50 | 02 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
17 | Lăng phun cầm tay D65 | 02 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
18 | Ba chạc | 02 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
19 | Clê họng hút, xả Nhập khẩu | 04 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
20 | Khớp nối chuyển đổi 65-50 | 02 chiếc | SX tại Nhật bản lắp ráp tại Việt Nam |
21 | Quy cách Sơn, đánh rỉ sét làm sạch bề mặt, sơn lớp 1 phủ chống rỉ. sơn lớp 2 sơn nót mầu đỏ cho toàn bộ xe bao gồm cả cabin, sơn lớp 3 sơn mầu chính, sơn lớp 4 sơn bóng làm bóng bề mặt sơn ) | - Sơn chống rỉ. - Sơn lót mầu - Sơn đỏ. - Sơn bóng. | Hãng nipon - Nhật bản |
Nhận xét
xe chữa cháy 3 khối nước cỡ nhỏ dễ di và dập tắt đám cháy trong các khu phố nhỏ