Xe cứu hỏa hino FM8JN7A 12 khối
Nhà sản xuất HINO
xe chữa cháy hino 8 khối FM8JN7A, 8000 lit và 500 lit bọt khí, xe cứu hỏa 15 tấn hino, xe cứu hỏa 12 khối isuzu FVZ34QE4, xe chữa cháy isuzu và hino 10 khối nước,xe cứu hỏa 3 chân 2 cầu thật,thông số xe cứu hỏa giưa isuzu ,FVZ34QE4 -hino FM8JN7A ,giá thành xe cứu hỏa cabin đôi và cabin đơn, cabin xe cứu hỏa nối kép
Liên hệ giá Xe cứu hỏa hino FM8JN7A 12 khối
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
xe hino euro 4 được thiết kế đóng xe cứu hỏa
Thân xe chữa cháy và hệ thống chữa cháy | |
Thân xe chữa cháy | |
Vật liệu | Làm bằng các khung nhôm hợp kim (Aluminum profile) nhẹ, bền, chắc chắn. |
Cấu trúc | Thiết kế phù hợp cho việc thông gió và thoát nước ở những chỗ cần thiết và dễ nhìn thấy cả ở đằng trước, hai bên và đằng sau. Cấu trúc thân xe dễ dàng tiếp cận để chứa các ống dẫn, dụng cụ và thiết bị cần thiết. |
Nóc xe và sàn làm việc | Nóc xe thiết kế chống trượt, làm bằng các tấm nhôm chống ăn mòn cho nhân viên chữa cháy thao tác an toàn ở trên |
Thang ống | Có bố trí 01 thang ở đừng sau xe để lên/xuống nóc và sàn làm việc dễ dàng. |
Bậc lên xuống | Được thiết kế phù hợp thuận tiện cho quá trình chữa cháy. |
Khoang chứa dụng cụ, phương tiện chữa cháy | |
Số lượng | 4 khoang |
Vị trí | Lắp hai bên thân xe |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo bằng thép gia cường phủ sơn lót chống rỉ và sơn phủ bề mặt. Bề mặt xung quanh khoang chế tạo từ các tấm thép. Sàn và các giá đỡ bằng hợp kim nhôm sần chống trượt A3031. |
Kết cấu | Trong khoang có các giá đỡ thiết bị, các cửa khoang được lắp đặt với khoang thông qua các bản lề và thiết bị cửa tự cuốn. Cửa cuốn được thiết kế đặc biệt giúp cho việc thao tác được nhanh chóng. |
Khoang chứa bơm chữa cháy và bảng điều khiển Nhập khẩu Mỹ | |
Vị trí | Lắp ở sau xe |
Vật liệu | Khung chịu lực được chế tạo từ hợp kim nhôm hình A6061. Bề mặt là nhôm tấm hợp kim A5051, cách nhiệt cách âm tốt tiện lợi cho người điều khiển . |
Cấu tạo | Khoang chứa bơm và bảng điểu khiển bơm. Trên bảng điều khiển có lắp công tác điều khiển bơm, các đèn chỉ báo mức nước, mức Foam, đồng hồ báo áp suất, báo tốc độ vòng quay của bơm, và các cảnh báo khác, có khả năng điều khiển tất cả các chức năng của xe chữa cháy chỉ cần có một người. |
Téc chứa nước Lắp ráp tại Việt Nam | |
Dung tích téc nước (lít) | 12.000 (12.600 +600) |
Hình dạng | Hình khối chữ nhật |
Vật liệu | Làm bằng thép không gỉ SUS304, chống mài mòn và có đặc tính cơ học cao. |
Kết cấu | Thùng chứa nước được hàn chắc chắn chống mài mòn. Thùng nước có lỗ để kiểm tra và làm vệ sinh, có tấm ngăn, ống chống tràn và các thiết bị khác. Có trang bị đồng hồ đo mức nước. |
Cửa cấp nước | 01 cửa đường kính ø50mm |
Nắp kiểm tra | 01 nắp trên nóc thùng |
Lỗ thoát nước | Đường kính ø40mm |
Lắp đặt | Bồn chứa nước lắp ráp với sát xi thông qua các bu lông, ốc vít |
Bơm nước chữa cháy Nhập khẩu Mỹ thích hợp qua bộ trích lực PTO từ hộp số của xe (Bộ trích lực PTO được nhập khẩu nguyên bộ từ ITALIA)Đặc biệt xe có tính năng vừa đi số vừa cài PTO để phun chữa cháy hoặc sử dụng vào mục đích khác | |
Giới thiệu chung | Bơm chữa cháy có nhiệm vụ hút nước từ bồn chứa nước và bồn chứa foam của xe chữa cháy hoặc trực tiếp hút nước từ các trụ cấp nước, ao hồ tạo áp suất cao phun nước dập tắt các đám cháy nhanh nhất. |
Model | KSP – 750 |
Hãng sản xuất | Darley - Mỹ |
Vị trí đặt bơm | Phía sau xe |
Kiểu | Bơm ly tâm, cánh bơm được làm bằng hợp kim đồng. |
Hoạt động | Bơm chữa cháy vận hành cơ học thông qua bộ trích công suất PTO, truyền động bằng các đăng, có hệ thống bảo vệ an toàn ngăn ngừa tai nạn do những sai sót cho con người khi vận hành |
Lưu lượng tối đa | 2.839 lít/phút tại áp suất 10,3 bar |
Bơm mồi Nhập khẩu Mỹ | |
Kiểu | Bơm cánh gạt |
Loại | Bơm điện 24V. |
Kết cấu | Kết cấu bơm chân không bao gồm: Môtơ điện truyền động đến bơm cánh gạt. |
Chiều sâu hút (m) | 6 |
Thời gian hút được nước (s) | 14 |
Lăng giá NK Đức | |
Kiểu | Điều khiển bằng tay, có khả năng phun nước, hỗn hợp thuốc chữa cháy |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng nằm ngang (độ) | 3600, liên tục |
Góc quay của lăng giá ở mặt phẳng thẳng đứng (độ) | - 15 ¸ + 75 |
Lưu lượng phun | 1.600 lít/phút tại áp suất 8 bar |
Tầm phun xa tối đa của lăng giá khi có bọt (m) | 35 |
Họng xả, họng hút Nhập Khẩu Đức | |
Họng xả: | |
- Đường kính (mm) | 65 |
- Số lượng (chiếc) | 02 |
- Vị trí | Phía sau xe |
Nhận xét
Hino Việt Nam
Thứ năm, 09 Tháng 8 2018
xe cứu hỏa xe hino được nối cabin kép giúp tăng người ngồi