xe tải Hino Dutro ép rác 6 khối 342JD3
Liên hệ giá xe tải Hino Dutro ép rác 6 khối 342JD3
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
xe chuyên dùng ép rác môi trường đô thị xe tải chuyên dùng cuốn ép rác ddóng trên nền xe hino
xe tải hino chuyên chở rác môi trường đô thị
I. | Thông số chính |
|
1 | Kích thước xe cuốn ép chở rác |
|
1.1 | Kích thước tổng thể (D x R x C) | ~ 6.845 x 1.980 x 2.550 mm |
1.2 | Chiều dài cơ sở | 3.380 mm |
1.3 | Khoảng sáng gầm xe | 200 mm |
2 | Trọng lượng xe cuốn ép chở rác |
|
2.1 | Tải trọng (Khối lượng rác cho phép chở) | 3.000 kg |
2.2 | Tổng trọng lượng | 8.250 kg |
3 | Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 6,7 m |
4 | Xe cơ sở (sát-xi) |
|
4.1 | Xuất xứ | Hiệu Hino model WU342L-NKMTJD3, hàng nhập khẩu Indonesia, do hãng Hino lắp ráp sản xuất |
4.2 | Năm sản xuất | 2016/2017 |
4.3 | Công thức bánh xe | 4x2 |
4.4 | Động cơ |
|
- Model | W04D-TR (Euro II) | |
- Loại động cơ | Diezel, 4 kỳ, 4 xy-lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp và làm mát bằng nước | |
- Dung tích xy-lanh | 4.009 cc | |
- Công suất lớn nhất | 92 kW / 2.700 vòng/phút hoặc 125 Ps / 2.200 vòng/phút | |
- Momen xoắn cực đại | 363 N.m / 1.800 vòng/phút | |
4.5 | Ly hợp | Đĩa ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực |
4.6 | Hộp số | Model M550 - Hộp số cơ khí, 5 số, đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực |
Hệ thống phanh |
|
- Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
- Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống treo |
|
- Trục trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
- Trục sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
Thùng nhiên liệu | 100 lít |
Lốp |
|
- Trục trước | Kiểu lốp đơn, cỡ 7.50-16 |
- Trục sau | Kiểu lốp kép, cỡ 7.50-16 |
Cabin | Cabin màu trắng (tiêu chuẩn), kiểu lật ra phía trước, vơi cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn, có 3 chỗ ngồi |
Hệ thống chuyên dùng |
|
Năm sản xuất | 2017 |
Thùng chính (Thùng chứa rác) |
|
- Thể tích thùng | ~ 6 m3 |
- Hình dạng | Thùng chứa với hai thành bên có biên dạng cong, vát đuôi |
- Vật liệu | Thép hợp kim chuyên dùng chống mài mòn cao nhập khẩu Đức/ Nhật |
+ Sàn thùng | Thép Đức/ Nhật - dầy 5.0 mm |
+ Vật liệu thành thùng (vách) | Thép Đức/ Nhật - dầy 4.0 mm |
+ Vật liệu nóc thùng | Thép Đức/ Nhật - dầy 3 mm |
+ Vật liệu bàn xả | Thép Đức/ Nhật - dầy 3 mm |
+ Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3- 6 mm |
Thùng cuốn ép rác |
|
- Thể tích máng ép | ~ 0,6 m3 |
- Vật liệu | Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
+ Thành thùng (vách) | Độ dầy (2.5 - 3.0) mm |
+ Máng cuốn (đáy thùng ép) | Độ dày 4 mm |
+ Mặt lưỡi cuốn | Độ dày 6 mm |
+ Mặt bàn ép | Độ dày 4 mm |
- Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345, dày 3-8 mm |
- Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
- Hệ số ép | 2 |
- Thời gian cuốn ép rác | ~ 20 giây |
Nắp đậy thủy lực (Khách hàng Tùy chọn) | Thân sau xe (thùng cuốn ép rác) được trang bị nắp đậy, có zoăng làm kín, vận hành bằng thủy lực, đảm bảo thẩm mỹ và vệ sinh môi trường. |
Bao thân sau (Khách hàng Tùy chọn) | Bao kín hai bên thành thân sau che các cấu chấp hành phía bên trong, đảm bảo thẩm mỹ. |
Thùng chứa nước rác |
|
- Dung tích | 150 lít, có van xả nước & cửa dọn rác |
- Vật liệu | Thép Zam chống rỉ, nhập khẩu từ Nhật Bản, dày 2 mm |
Cơ cấu nạp rác |
|
- Cơ cấu nạp rác | Sử dụng càng gắp đa năng, gắp được thùng xe gom rác đẩy tay và các loại thùng nhựa loại 120 lít đến 240 lít để đổ nạp rác vào máng ép |
- Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực |
- Góc lật | ~ 1300 |
- Tải trọng cặp tối đa | 500 kg |
- Thời gian nạp rác | ~ 10 giây |
Cơ cấu xả rác |
|
- Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài - sử dụng tối đa diện tích chứa rác của thùng chính. |
- Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực |
- Thời gian xả rác | ~ 20 giây |
Bơm thủy lực |
|
- Kiểu bơm | Bánh răng ăn khớp ngoài |
- Model | FP30.61 |
- Xuất xứ | Hiệu Casappa - Ý |
- Lưu lượng | 61,26 cm3/vòng |
- Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van phân phối điều khiển tay tích hợp van an toàn |
|
- Xuất xứ | BLB - Ý |
- Lưu lượng tối đa | 90 lít/phút |
- Áp suất tối đa | 320 kg/cm2 |
Van cân bằng áp suất (chống tụt thùng cuốn ép rác) |
|
- Kiểu van | Van chống tụt 2 chiều có điều khiển |
- Model | V2290.A800 |
- Xuất xứ | Contarini - Ý |
- Áp suất max | 250 kg/cm2 |
Xy-lanh thủy lực xả rác |
|
- Xuất xứ | Modenflex - Ý |
- Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 3 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
- Áp suất lớn nhất | 160 kg/cm2 |
- Hành trình làm việc | ~ 2.200 mm |
- Lực đẩy lớn nhất | 15 tấn |
Các xy-lanh thủy lực khác |
|
- Xuât xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Stelmi, Contarini - Ý |
- Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
- Xy-lanh ép rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc |
- Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc |
- Xy lanh kẹp thùng nhựa | 01 chiếc |
- Áp suất làm việc tối đa | 250 kg/cm2 |
Thùng dầu thủy lực | 100 lít |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
Hệ điều khiển |
|
- Điều khiển P.T.O | Đóng/ngắt PTO nhẹ nhàng, bằng dây cáp cơ khí |
- Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay từng thao tác độc lập. |
- Điều khiển cuốn - ép rác | Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, kết hợp chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc (Khách hàng có thể tùy chọn điều khiển tự động liên hoàn cuốn ép) |
- Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay độc lập từng thao tác, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và tự động khoá thùng phụ |
Các thiết bị khác trên xe |
|
Nhận xét
xe cuốn ép rác hino được nhập khẩu từ indo, với giá thành và chất lượng vừa phải