Xe tải Hino ép chở rác 14 khối FG8JJSB
Liên hệ giá Xe tải Hino ép chở rác 14 khối FG8JJSB
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP CHỞ RÁC 14 khối đóng trên nền xe
xe tải hino cuốn ép rác ,nhằm phục vụ nhu cầu vận chuyển thu gom rác không chỉ cho các thành phố lớn mà còn làm đẹp cho cảnh quan đô thị trên mọi nỏi đường ngõ gách khu phố việt nam. cùng chung tay góp sức cho môi trường xanh- sạch- đẹp
xe hino ép rác, xe ép rác hino 14 khối ,xe chở rác hino
Model: HINO FG8JJSB
Thể tích thùng chứa rác: 14m3
Xuất Xứ: Nhật Bản và Việt Nam
Sản Xuất năm: 2022







THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE Ô TÔ CUỐN ÉP CHỞ RÁC HINO FG8JJSB– ER14
| Thông số | Mô tả |
| Giới thiệu chung | |
| Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác 14 m3 (có nền xe cơ sở hiệu Hino FG8JJSB) |
| Nhà sản xuất | |
| Nước sản xuất | Việt Nam |
| Năm sản xuất | 2017 |
| Chất lượng | Mới 100% |
| Thông số chính | |
| Kích thước xe rác | |
| Kích thước tổng thể (D x R x C) | 8.350 x 2.450 x 3.220 mm |
| Chiều dài cơ sở | 4.280 mm |
| Khoảng sáng gầm xe | 260 mm |
| Trọng lượng xe rác | |
| Tự trọng | 8.805 kg |
| Tổ lái (ở cabin) | 03 người (195 kg) |
| Tải trọng (khối lượng rác cho phép chở) | 6.100 kg |
| Tổng trọng lượng | 15.100 kg |
| Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,5 m |
| Xe cơ sở (sát-xi) | |
| Xuất xứ | Hiệu Hino model FG8JJSB, hàng LD Nhật-Việt(sản xuất tại Nhật Bản, và được Công ty LD TNHH Hino Motors Việt Nam lắp ráp tại Việt Nam) |
| Công thức bánh xe | 4x2 |
| Động cơ | |
| - Model | J08E UG (Euro II) |
| - Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
| - Dung tích xy-lanh | 7.684 cc |
| - Công suất lớn nhất (TC VN) | 167 kW / 2.500 vòng/phút |
| - Momen xoắn cực đại (TC VN) | 700 N.m / 1.500 vòng/phút |
| Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
| Hộp số | Hộp số cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
| Hệ thống lái | Tay lái bên trái, có trợ lực |
| Hệ thống phanh | |
| - Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực - khí nén |
| - Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lên trục thứ cấp hộp số |
| Hệ thống treo | |
| - Trục trước | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
| - Trục sau | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
| Thùng nhiên liệu | 200 lít |
| Lốp | |
| - Trục trước | Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20 |
| - Trục sau | Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20 |
| Cabin | Cabin lật ra phía trước |
| Hệ thống chuyên dùng | |
| Xuất xứ | |
| Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
| - Thể tích hiệu dụng | ~12 m3 |
| - Hình dạng | Kiểu có thành cong trơn và có đố ở cạnh thùng |
| - Vật liệu sàn thùng trên | Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
| - Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) | Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
| - Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345 |
| - Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SS400 |
| - Vật liệu bàn xả | Thép tấm SS400 |
| - Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345 |
| Thùng cuốn ép rác | Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
| - Thể tích máng ép | 1,2 m3 |
| - Vật liệu thành | Độ dầy (2.5 - 3.0) mm |
| - Vật liệu mặt bàn cuốn | Độ dày 6 mm |
| - Vật liệu mặt bàn ép | Độ dày 4 mm |
| - Vật liệu máng cuốn | Độ dày 4 mm |
| - Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345 |
| - Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
| - Thời gian cuốn ép rác | ~ 20 giây |
| Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | |
| - Dung tích | 200 lít, có van xả nước và cửa dọn rác |
| - Vật liệu | Thép Zam chống gỉ nhập khẩu Nhật Bản |
| Cơ cấu nạp rác | |
| - Cơ cấu nạp rác | Sử dụng càng đa năng có cả càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay và cơ cấu kẹp thùng nhựa đựng rác công cộngđể đổ nạp rác vào máng ép(Khách hàng có thể lựa chọn cơ cấu nạp rác bằng gàu xúc ) |
| - Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh thủy lực |
| - Góc lật | ~ 1300 |
| - Tải trọng cặp tối đa | 500 kg |
| - Thời gian nạp rác | ~ 10 giây |
| Nắp đậy thủy lực( Khách hàng lựa chọn thêm) | Thân sau xe (thùng cuốn ép rác) được trang bị nắp đậy, có zoăng làm kín, vận hành bằng thủy lực, đảm bảo thẩm mỹ và vệ sinh môi trường |
| Cơ cấu xả rác | |
| - Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ (khắc phục hoàn toàn sự vênh kẹt cơ khí ở bàn xả rác với cơ cấu kiểu cũ compa) để đẩy xả rác ra ngoài |
| - Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực, nhập khẩu Ý |
| - Thời gian xả rác | ~ 20 giây |
| Bơm thủy lực | |
| - Xuất xứ | Ý |
| - Lưu lượng | 90 cc/vòng |
| - Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
| - Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
| Van điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
| - Xuất xứ | Ý |
| - Lưu lượng tối đa | 130 lít/phút |
| - Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 |
| Xy-lanh thủy lực xả rác | |
| - Xuất xứ | Ý |
| - Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 4 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
| - Áp suất lớn nhất | 180 kg/cm2 |
| - Hành trình làm việc | 3.040 mm |
| - Lực đẩy lớn nhất | 20 tấn |
| Các xy-lanh thủy lực khác | |
| - Xuât xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Công ty TNHH Ô tô Chuyên dùng Hiệp Hòa |
| - Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
| - Xy-lanh ép rác | 02 chiếc |
| - Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc |
| - Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc |
| - Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc |
| - Xy-lanh kẹp | 01 chiếc |
| - Áp suất làm việc tối đa | 250 kg/cm2 |
| Thùng dầu thủy lực | 120 lít |
| Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
| Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
| Hệ điều khiển | |
| - Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển |
| - Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom (hoặc kẹp thùng nhựa), lật thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) đổ vào máng, đưa thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) ra, nhả thùng xe gom (hoặc thùng nhựa) về lại vị trí cũ |
| - Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay, có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc( Khách hàng có thể tùy chọn thêm chế độ điều khiển tự động liên hoàn) |
| - Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ |
| Các thiết bị khác trên xe | |
| Điều hòa nhiệt độ trong cabin | Có |
| Radio CD trong cabin | Có |
| Bậc để chân và tay vịn ở 2 bên phía sau thùng phụ | Có |
| Bảo hiểm hông ở 2 bên thân xe | Có |
| Dè sau ở 2 bên sau xe | Có |
| Đèn quay tín hiệu trên nóc cabin | 01 chiếc |
| Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng phụ | 01 chiếc |
Nhận xét
Chỉ cần 20%, giao xe ngay. Ko cần thế chấp, thủ tục nhanh gọn. về các loại xe tải hino













