Xe tải Hino ép rác 22 khối FM8JNSA
Nhà sản xuất HINO
hino series 500, xe cuon ep rac, xe ep rac hino 500, xe tai hino cuon ep rac, hino fm, xe moi truong do thi, xe ep rac, hino ép rác, gia xe tai hino fg,xe chở rac hino FM8JN7A , cuốn ép rác 22m3 ,xe hino FM8JW7A 2 cầu thật ,cuốn ép rác 22 khối FM8JN7A
Liên hệ giá Xe tải Hino ép rác 22 khối FM8JNSA
Số điện thoại: 0934 003 778 [Mr Nam]
Tận tình + Chu đáo + Cho vay 80% giá trị xe + Hân hạnh được phục vụ quý khách !
Chi tiết sản phẩm
xe môi trường đô thị xe ép rác. xe hino ép rác, xe cuộn ép chở rác
XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP CHỞ RÁC
Model: HINO FM8JN7A/-ER22
Thể tích thùng chứa rác: 22m3
Xuất Xứ: Nhật Bản và Việt Nam
Sản Xuất năm: 2018 tiêu chuẩn khí thải euro 4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT XE Ô TÔ CUỐN ÉP CHỞ RÁC HINO FM8JN7A – ER22
Chỉ tiêu kỹ thuật | Thông số hàng hóa |
Giới thiệu chung | |
Hàng hóa | Xe ô tô cuốn ép chở rác |
Năm sản xuất | 2018 |
Chất lượng | mới 100% |
Thông số chính | |
Kích thước xe ô tô cuốn ép chở rác | |
Kích thước tổng thể (D x R x C) | 9.650 x 2.500 x 3.510 mm |
Chiều dài cơ sở | 4.130 + 1.300 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 265 mm |
Trọng lượng xe ô tô cuốn ép chở rác | |
Tải trọng | 10.550 kg |
Tổng trọng tải | 23.900 kg |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 8,6 m |
Xe cơ sở sát-xi | |
Xuất xứ | Hiệu Hino model FM8JNSA |
Công thức bánh xe | 6x4 |
Động cơ | |
- Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV |
- Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 6 xy-lanh thẳng hàng, tua-bin tăng nạp và làm mát khí nạp |
- Dung tích xy-lanh | 7.684 cc |
- Công suất lớn nhất (TC VN) | 184 kW / 2.500 vòng/phút |
- Momen xoắn cực đại (TC VN) | 739 N.m / 1.500 vòng/phút |
Ly hợp | Đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số | Hộp số cơ khí, 9 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống lái | |
- Cơ cấu | Tay lái bên trái, có trợ lực thủy lực toàn phần |
- Cột tay lái | Thay đổi được độ nghiêng và chiều cao |
Hệ thống phanh | |
- Phanh chính | Phanh tang trống, dẫn động thủy lực - khí nén |
- Phanh dừng | Phanh tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
Hệ thống treo | |
- Trục 1 | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip, giảm chấn thủy lực |
- Trục 2, 3 | Kiểu phụ thuộc, nhíp lá bán elip |
Thùng nhiên liệu | 200 lít |
Lốp xe | |
- Trục 1 | Kiểu lốp đơn, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20 |
- Trục 2, 3 | Kiểu lốp kép, cỡ 10.00-R20 hoặc 11.00-R20 |
Cabin | |
- Kiểu cabin | Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn |
- Số chỗ ngồi | 3 người gồm cả lái xe |
Hệ thống chuyên dùng | |
Xuất xứ | Sản xuất và lắp lên xe cơ sở tại Việt Nam |
Thùng chính (Thùng chứa rác) | |
- Thể tích thùng | 18 m3 |
- Hình dạng | Kiểu thùng gân chéo |
- Vật liệu sàn thùng trên | Thép tấm Q345 |
- Vật liệu sàn thùng dưới (sàn âm) | Thép tấm Q345 |
- Vật liệu thành thùng | Thép tấm Q345 |
- Vật liệu nóc thùng | Thép tấm SS400 |
- Vật liệu bàn xả | Thép tấm SS400 |
- Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345 |
Thùng phụ (Thùng ép rác) | Thép hợp kim, nhập khẩu Đức/Nhật |
- Thể tích máng ép | 1,5 m3 |
- Vật liệu thành | Độ dầy (2.5 - 3.0) mm |
- Vật liệu bàn cuốn | Độ dày 6 mm |
- Vật liệu bàn ép | Độ dày 4 mm |
- Vật liệu máng cuốn | Độ dày 4 mm |
- Vật liệu khung xương | Thép tấm gấp định hình Q345 |
- Kiểu cơ cấu ép | Dùng xy-lanh thuỷ lực |
- Chu kỳ ép | 20 giây |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác | |
- Dung tích | 250 lít |
- Van xả nước và cửa dọn rác | Có |
- Vật liệu | Thép Zam |
Cơ cấu nạp rác | |
- Loại cơ cấu càng gắp | Sử dụng càng gắp thùng xe gom rác đẩy tay để đổ nạp rác vào máng ép |
- Kiểu cơ cấu nạp rác | Dùng xy-lanh thủy lực |
- Góc lật | 1300 |
- Tải trọng cặp tối đa | 500 kg |
- Chu kỳ nạp rác | 10 giây |
Cơ cấu xả rác | |
- Cơ cấu xả rác | Sử dụng xy-lanh tầng xả rác bố trí trước thùng chứa rác, gắn trực tiếp với bàn xả bằng kết cấu cơ khí nhỏ gọn đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu, công suất mạnh mẽ để đẩy xả rác ra ngoài |
- Kiểu vận hành | Dùng xy-lanh tầng thủy lực |
- Thời gian xả rác | 20 giây |
Bơm thủy lực | |
- Xuất xứ | Ý (Italia) |
- Loại bơm | Bơm bánh răng |
- Lưu lượng | 110 cm3/vòng |
- Áp suất tối đa | 250 kg/cm2 |
- Nguồn dẫn động bơm | Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các-đăng |
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn | |
- Xuất xứ | Ý (Italia) |
- Lưu lượng tối đa | 130 lít/phút |
- Áp suất tối đa | 300 kg/cm2 |
Xy-lanh thủy lực xả rác | |
- Xuất xứ | Ý (Italia) |
- Loại xy-lanh | Loại xy-lanh 4 tầng tác động 2 chiều, 01 chiếc |
- Áp suất lớn nhất | 180 kg/cm2 |
- Hành trình làm việc | 4.050 mm |
- Lực đẩy lớn nhất | 20 tấn |
Các xy-lanh thủy lực khác | |
- Xuât xứ | Linh kiện nhập khẩu từ Ý (Italia), nhà máy Bên B lắp ráp tại Việt Nam |
- Loại xy-lanh | Xy-lanh 1 tầng tác động 2 chiều |
- Xy-lanh ép rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh cuốn rác | 02 chiếc |
- Xy-lanh nâng thùng phụ | 02 chiếc |
- Xy-lanh càng gắp | 02 chiếc |
- Áp suất làm việc tối đa | 250 kg/cm2 |
Thùng dầu thủy lực | 120 lít |
Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suât, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, jắc-co ...được lắp ráp đồng bộ theo xe giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả |
Áp suất làm việc tối đa của hệ thống thủy lực | 180 kg/cm2 |
Hệ điều khiển | |
- Điều khiển P.T.O | Công tắc điện, điều khiển đóng-ngắt PTO nhẹ nhàng, dễ điều khiển |
- Điều khiển nạp rác | Điều khiển bằng tay: cặp thùng xe gom, lật thùng xe gom đổ vào máng, đưa thùng xe gom ra, nhả thùng xe gom về lại vị trí cũ |
- Điều khiển cuốn ép rác | Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
- Điều khiển xả rác | Điều khiển bằng tay, có khoá an toàn, hoạt động gồm 4 bước: mở khoá, nâng thùng phụ / đẩy rác ra ngoài / rút bàn ép về / hạ và khoá thùng phụ |
Các thiết bị khác trên xe | |
Điều hòa nhiệt |
Nhận xét
Hino Việt Nam
Thứ sáu, 27 Tháng 7 2018
Nhà phân phối xe tải Hino Nhật Bản, đại lý 3S xe tải Hino, đóng thùng xe tải Hino, xe Hino thùng kín, xe tải Hino thùng mui bạt..