Xe tải Hino 8 tấn thùng đông lạnh là dòng xe Hino FG hạng trung, tải trọng trên dưới 8 tấn thuộc series Hino 500. Xe tải Hino 8 tấn được thị trường ưa chuộng vì xe có tải trọng vừa, mức tiêu hao nhiên liệu được cải tiến, giá thành cạnh tranh, thu hút sự chú ý cao của giới vận tải nhờ sở hữu động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, kích thước và ứng dụng thùng xe đa dạng. cung cấp đến khách hàng các đặc tính nổi bậc, các dòng xe, thông số chi tiết thùng cũng như giá thành chính hãng tham khảo của dòng xe tải Hino 8 tấn trong bài viết này.
Xe tải Hino 8 tấn được ưu chuộng hiện nay, giá tốt phù hợp với nhu cầu kinh tế, thùng thiết kế có mẫu mã đẹp.
xe tải Hino FG 8 tấn có 3 phân khúc khác nhau về chiều dài chassis nên có chiều dài thùng khác nhau. Hino FG8JJ7A có chassis ngắn được thiết kế đóng xe chuyên dùng như xe ben 8 tấn, xe bồn chở nước 8 khối, xe bồn chở xăng dầu 11 khối, xe cứu hỏa, xe ép rác 12 khối. Hino FG8JP7A có chiều dài chassis hạng trung, chiều dài thùng hơn 7m2 nên được thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn đông lạnh, thùng kín, thùng tải gắn cẩu, thùng lửng… và Hino FG8JT7A có chiều dài chassis dài hơn thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, xe tải gắn cẩu có chiều dài thùng lên đến 8,8m thuận tiện chuyên chở nhiều loại hàng hóa.
Với Hino FG8JP7A và Hino FG8JT7A, chúng tôi có 3 loại thùng : tải kín, bảo ôn và đông lạnh với kích thước rất đa dạng, mẫu mã theo chuẩn Châu Âu và có nhiều tùy chọn lắp đặt để tối ưu khả năng chuyên chở hàng hóa.
Hino FG8JP7A được khách hàng chọn lựa hàng đầu trong phân khúc xe tải tầm trung hiện nay. Xe Hino FG được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100%.
- Bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới dễ dàng quan sát
- Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4
- Cấu tạo mới của bánh răng vi sai tăng độ bền của cụm vi sai cầu sau, tỉ số truyền tăng lên
- Thao tác dễ dàng hơn với hộp số mới MX06: Hành trình tay số được thiết kế ngắn lại cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số, cải thiện hiệu xuất truyền động. MX06: cửa sổ ngắn hơn giúp cho việc sửa chữa dễ dàng hơn. Giảm chi phí sữa chữa do kết cấu bánh răng chuyển từ liền trục sang lắp ghép.
Được trang bị khối động cơ Diesel J08E-WE 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu. Là loại xe tải hạng trung được lựa chọn nhiều vì đa dạng về mẫu mã thùng, đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hoá cồng kềnh. Quá khổ nhưng không quá tải.
Hi vọng những thông tin trên sẽ là kiến thức bổ ích khi chọn mua xe tải Hino 8 tấn. Giúp bạn tìm được chiếc xe tải hino 8 chất lượng, động cơ bền bỉ. Để xe sẽ là người đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường. Khi chọn cho mình 1 trong những dòng xe Hino FG kể trên, quý khách hàng có thể tùy chọn theo mục đích sử dụng. Để được tư vấn thêm nhiều thông tin về xe tải HINO cũng như các kinh nghiệm khi đóng thùng xe tải, xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất.
Thông số thùng FG8JP7A
Loại xe | Loại Thùng | Kích thước tổng thể xe(dài x rộng x cao) | Kích thước bên trong thùng(dài x rộng x cao) | Khối lượng toàn bộ | Tải trọng chở hàng | Loại máy lạnh / Thiết bị khác |
mm | mm | Kg | Kg | |||
FG8JT7A | Đông Lạnh | 10680 x 2500 x 3750 | 8250 x 2320 x 2260 | 16000 | 7250 | G42SE |
11030 x 2500 x 3750 | 8600 x 2320 x 2260 | 15750 | 6900 | G42SE | ||
10260 x 2500 x 3740 | 7850 x 2320 x 2260 | 16000 | 8000 | Thermal 3500 | ||
Bảo Ôn | 11010 x 2500 x 3740 | 8600 x 2320 x 2260 | 15200 | 7050 | – | |
10660 x 2500 x 3740 | 8250 x 2320 x 2260 | 15500 | 7400 | – | ||
10160 x 2500 x 3740 | 7750 x 2320 x 2260 | 16000 | 7950 | – | ||
Thùng kín | 10670 x 2500 x 3720 | 7860 x 2400 x 2290 | 16000 | 8550 | – | |
10170 x 2500 x 3720 | 8360 x 2400 x 2290 | 15550 | 8050 | – |
Thông số thùng FG8JP7A
Loại xe | Loại Thùng | Kích thước tổng thể xe(dài x rộng x cao) | Kích thước bên trong thùng(dài x rộng x cao) | Khối lượng toàn bộ | Tải trọng chở hàng | Loại máy lạnh / Thiết bị khác |
mm | mm | Kg | Kg | |||
FG8JP7A | Đông Lạnh | 9410 x 2500 x 3750 | 7000 x 2320 x 2260 | 16000 | 7500 | G42SE |
9410 x 2500 x 3750 | 7000 x 2320 x 2260 | 15600 | 7650 | Thermal 3500 | ||
Bảo Ôn | 9410 x 2500 x 3750 | 7000 x 2320 x 2260 | 15500 | 7350 | Hệ thống bơm oxy (chở thủy sản) | |
9410 x 2500 x 3750 | 7000 x 2320 x 2260 | 15500 | 7650 | – | ||
9660 x 2500 x 3750 | 7250 x 2320 x 2260 | 15300 | 7300 | – | ||
Thùng kín | 9420 x 2500 x 3720 | 7110 x 2400 x 2290 | 15500 | 8200 |
- Lượt xem: 380