ĐẠI LÝ HINO CHÍNH HÃNG

đại lý xe tải HINO 3S

hotline xe tai hino

Bạn đánh giá: 5 / 5

Ngôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lực
 

Xe tải Hino 8 tấn thùng đông lạnh là dòng xe Hino FG hạng trung, tải trọng trên dưới 8 tấn thuộc series Hino 500.  Xe tải Hino 8 tấn được thị trường ưa chuộng vì xe có tải trọng vừa, mức tiêu hao nhiên liệu được cải tiến, giá thành cạnh tranh, thu hút sự chú ý cao của giới vận tải nhờ sở hữu động cơ mạnh mẽ, bền bỉ, kích thước và ứng dụng thùng xe đa dạng.  cung cấp đến khách hàng các đặc tính nổi bậc, các dòng xe, thông số chi tiết thùng cũng như giá thành chính hãng tham khảo của dòng xe tải Hino 8 tấn trong bài viết này.

accdfeaca0b846e61fa9 xe đông lạnh hino FG 8 tấn  | Xe tải Hino HCM

Xe tải Hino 8 tấn được ưu chuộng hiện nay, giá tốt phù hợp với nhu cầu kinh tế, thùng thiết kế có mẫu mã đẹp.

 xe tải Hino FG 8 tấn có 3 phân khúc khác nhau về chiều dài chassis nên có chiều dài thùng khác nhau. Hino FG8JJ7A có chassis ngắn được thiết kế đóng xe chuyên dùng như xe ben 8 tấn, xe bồn chở nước 8 khối, xe bồn chở xăng dầu 11 khối, xe cứu hỏa, xe ép rác 12 khối. Hino FG8JP7A có chiều dài chassis hạng trung, chiều dài thùng hơn 7m2 nên được thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn đông lạnh, thùng kín, thùng tải gắn cẩu, thùng lửng… và Hino FG8JT7A có chiều dài chassis dài hơn thiết kế đóng thùng mui bạt, thùng bảo ôn, thùng đông lạnh, xe tải gắn cẩu có chiều dài thùng lên đến 8,8m thuận tiện chuyên chở nhiều loại hàng hóa.

Với Hino FG8JP7A và Hino FG8JT7A, chúng tôi có 3 loại thùng : tải kín, bảo ôn và đông lạnh với kích thước rất đa dạng, mẫu mã theo chuẩn Châu Âu và có nhiều tùy chọn lắp đặt để tối ưu khả năng chuyên chở hàng hóa.

Hino FG8JP7A được khách hàng chọn lựa hàng đầu trong phân khúc xe tải tầm trung hiện nay. Xe Hino FG được lắp đặt dưới dây chuyền công nghệ tiên tiến, toàn bộ linh kiện được nhập khẩu từ Nhật Bản 100%. 

  1. Bảng đồng hồ trung tâm thế hệ mới dễ dàng quan sát
  2. Động cơ mạnh mẽ tiết kiêm nhiên liệu, khí thải đạt tiêu chuẩn Euro 4
  3. Cấu tạo mới của bánh răng vi sai tăng độ bền của cụm vi sai cầu sau, tỉ số truyền tăng lên
  4. Thao tác dễ dàng hơn với hộp số mới MX06: Hành trình tay số được thiết kế ngắn lại cho phép thao tác dễ dàng hơn khi sang số, cải thiện hiệu xuất truyền động. MX06:  cửa sổ ngắn hơn giúp cho việc sửa chữa dễ dàng hơn. Giảm chi phí sữa chữa do kết cấu bánh răng chuyển từ liền trục sang lắp ghép.

 Được trang bị khối động cơ Diesel J08E-WE 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước. Động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 với hệ thống phun nhiên liệu điện tử, TURBO tăng áp và intercooler làm mát khí nạp, giúp giảm phát thải khí xã, đồng thời giúp tăng hiệu suất động cơ, tiết kiệm nhiên liệu. Là loại xe tải hạng trung được lựa chọn nhiều vì đa dạng về mẫu mã thùng, đáp ứng được nhu cầu vận tải hàng hoá cồng kềnh. Quá khổ nhưng không quá tải.

Hi vọng những thông tin trên sẽ là kiến thức bổ ích khi chọn mua xe tải Hino 8 tấn. Giúp bạn tìm được chiếc xe tải hino 8 chất lượng, động cơ bền bỉ. Để xe sẽ là người đồng hành cùng bạn trên mọi nẻo đường. Khi chọn cho mình 1 trong những dòng xe Hino FG kể trên, quý khách hàng có thể tùy chọn theo mục đích sử dụng. Để được tư vấn thêm nhiều thông tin về xe tải HINO cũng như các kinh nghiệm khi đóng thùng xe tải,  xin hãy liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất. 

Thông số thùng FG8JP7A

Loại xe Loại Thùng Kích thước tổng thể xe(dài x rộng x cao) Kích thước bên trong thùng(dài x rộng x cao) Khối lượng toàn bộ Tải trọng chở hàng Loại máy lạnh / Thiết bị khác
mm mm Kg Kg
FG8JT7A Đông Lạnh 10680 x 2500 x 3750 8250 x 2320 x 2260 16000 7250 G42SE
11030 x 2500 x 3750 8600 x 2320 x 2260 15750 6900 G42SE
10260 x 2500 x 3740 7850 x 2320 x 2260 16000 8000 Thermal 3500
Bảo Ôn 11010 x 2500 x 3740 8600 x 2320 x 2260 15200 7050
10660 x 2500 x 3740 8250 x 2320 x 2260 15500 7400
10160 x 2500 x 3740 7750 x 2320 x 2260 16000 7950
Thùng kín 10670 x 2500 x 3720 7860 x 2400 x 2290 16000 8550
10170 x 2500 x 3720 8360 x 2400 x 2290 15550 8050

Thông số thùng FG8JP7A

Loại xe Loại Thùng Kích thước tổng thể xe(dài x rộng x cao) Kích thước bên trong thùng(dài x rộng x cao) Khối lượng toàn bộ Tải trọng chở hàng Loại máy lạnh / Thiết bị khác
mm mm Kg Kg
FG8JP7A Đông Lạnh 9410 x 2500 x 3750 7000 x 2320 x 2260 16000 7500 G42SE
9410 x 2500 x 3750 7000 x 2320 x 2260 15600 7650 Thermal 3500
Bảo Ôn 9410 x 2500 x 3750 7000 x 2320 x 2260 15500 7350 Hệ thống bơm oxy (chở thủy sản)
9410 x 2500 x 3750 7000 x 2320 x 2260 15500 7650
9660 x 2500 x 3750 7250 x 2320 x 2260 15300 7300
Thùng kín 9420 x 2500 x 3720 7110 x 2400 x 2290 15500 8200
Lên đầu trang