xe tải hino 2018 Nhằm đám ứng tiêu chuẩn khí thải động cơ và nhằm bảo vệ môi trường trước sự biến đổi khí hậu. Công ty HINO MOTOR cho ra mắt dòng xe hino ga điện đạt tiêu chuẩn khí thải euro 4, theo tiêu chuẩn khí thải cục đăng kiểm 2018 tạo Việt Nam
Một số hình ảnh cập nhật xe tải Hino Euro IV ( tiêu chuẩn khí thải euro 4 )
Hino 300 Series 2018 euro 4
Hino 500 series 2018 euro 4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
1/ Đặc điểm chung:
- Xe bồn chở nước được tính toán, thiết kế sản xuất bồn bằng inox SUS304, các thiết bị bơm nước áp lực, van, hệ thống điều khiển và lắp đặt đồng bộ lên ô tô hiệu Hino loại FC9JETC (tiêu chuẩn khí thải Euro 4). Xe bồn chuyên dùng chở nước sạch, xe có khả năng tự hút nước từ bể chứa lên bồn. Dung tích bồn chứa 5m3. Xe bồn lắp các bộ phận chính sau:
+ Hệ thống các van điều khiển đảo chiều, van khóa mở nước;
+ Hệ thống hút, xả nước ở phía sau xe;
+ 01 bơm nước áp lực cao, bộ truyền động công suất và bộ trích công suất (P.T.O)
2/ Thông số kỹ thuật
STT | Tiêu chuẩn kỹ thuật | ĐVT | Mô tả |
1.1 | Xe bồn: Mới 100% và xuất xưởng năm 2019 trở về sau, màu sơn trắng | ||
| Kích thước tổng thể xe bồn |
|
|
| Dài x Rộng x Cao | Mm | 6.145 x 2.275 x 2.550 |
| Chiều dài cơ sở | Mm | 3.420 |
| Công thức bánh xe |
| 4 x 2 |
| Trọng lượng xe bồn |
|
|
| Tự trọng của xe | Kg | 4.605 |
| Trọng tải chở | Kg | 5.100 |
| Tổng trọng tải | Kg | 11.000 |
| Số chỗ ngồi |
| 03 người (kể cả người lái) |
| Động cơ |
| Diesel, 4 kỳ, 4 máy thẳng hằng và tăng áp |
| Kiểu |
| J05E - UA. Tiêu chuẩn khí thải Euro 4 |
| Đường kính và hành trình piston | Mm | 112 x 130 |
| Dung tích xylanh | Cc | 5.123 |
| Công suất lớn nhất | PS/rpm | 180/2.500 |
| Mômen xoắn cực đại | N.m/rpm | 530/1.500 |
| Dung tích thùng nhiên liệu | Lít | 100 lít, có khóa nắp đậy an toàn |
| Khung xe |
|
|
| Hộp số |
| Số sàn, 6 số tiến, 1 số lùi, đồng tốc từ số 2 – 6 |
| Hệ thống treo |
| - Trước: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt (elip) và giảm chấn thủy lực - Sau: Lá nhíp hợp kim dạng bán nguyệt (elip) và 2 tầng |
| Hệ thống lái |
| Trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, dễ điều khiển, điều chỉnh được độ nghiêng và cao thấp |
| Hệ thống phanh chính |
| Thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
| Hệ thống phanh tay |
| Cơ khí, tác động lên trục ra của hộp số |
| Ly hợp |
| Mâm ép, đĩa ma sát khô đơn, lò xo giảm chấn, điều khiển thủy lực |
| Cỡ bánh |
| 8.25-16-18PR (bánh đều) |
| Số bánh xe |
| + 7 cái (kể cả bánh dự phòng) + Trước: 2 (đơn) – Sau: 4 (đôi) |
| Bộ trích công suất (P.T.O): Nhập mới 100%, lắp tương thích với mặt bíc hộp số động cơ xe | ||
| Kiểu truyền động |
| Dẫn động bánh răng qua hộp số động cơ xe cơ sở |
| Kiểu điều khiển |
| Điện – khí nén, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
| Cabin |
| Mầu trắng, kiểu lật với thanh xoắn, thiết bị khóa an toàn |
| Khóa cửa trung tâm |
| Điều khiển điện |
| Cửa sổ |
| Điều khiển điện |
1.2 | Bồn và hệ thống bơm nước |
|
|
| Thông số chung: Bồn sản xuất mới 100%, xuất xưởng năm 2019 | ||
| Thể tích bồn chứa | M3 | 5 |
| Kết cấu thân bồn |
| Hình elip bằng inox SUS304, thân bồn dày 3mm, hai đầu bồn dày 4mm, có vách ngăn chắn sóng ngang và dọc bằng Inox SUS304 Kết cấu mối liên kết: Bằng công nghệ hàn TIG dưới lớp bảo vệ ARGON |
| Chân đế bồn |
| Thép không rỉ, dập định hình dày 5.0mm |
| Hệ thống bơm, van |
| Mới 100%, nhập khẩu từ Italia |
| Thiết bị điện |
| 2 bình ắc qui 12V, 65Ah, máy phát 24V/50A không chổi than |
| Bơm ly tâm |
|
|
| - Lưu lượng | M3/h | 54 – 144 |
| - Áp suất | Kg/cm2 | 2 – 12,5 |
| - Cột áp | M | 89 – 54 |
| - Tốc độ quay | Pm | 2.900 |
| Van nạp, xả và khóa nước (van hút xả nước trung tâm) |
| Loại van tay gạt |
| Hộp chứa ống hai bên hông |
| Thép không gỉ |
| Bộ phận xả và nạp nước |
|
|
| Đường ống từ bồn xuống máy bơm |
| Ống Inox SUS304 đường kính Æ114mm, thành ống dày 4mm |
| Đường ống từ bơm ra các van |
| Ống Inox SUS304 đường kính Æ60mm, thành ống dày 3mm |
| Đầu ống hút xả nước |
| 2 cái ở 2 bên hông xe, có van tay gạt đóng mở độc lập, dùng để hút nước vào bồn qua bơm áp lực |
| Miệng bồn nạp nước |
| 1 cái, trên nóc bồn được lắp bulong lên miệng bồn đủ để khi tháo bulong vừa cho người vào bên trong kiểm tra vệ sinh, nắp bồn lật có gài khóa nhanh an toàn |
| Ống nước ra và ống hút nước |
| Ống nhựa, có độ đàn hồi cao, dài 30m chia làm 8 đoạn có khớp nối nhanh (1 đoạn dài 3,75m) |
| Đầu ống xả nước phía sau |
| 1 cái, có van tay gạt đóng mở nước, dùng xả tưới nước tự nhiện hoặc xả nước khi làm vệ sinh bên trong bồn thông qua bơm áp lực |
| Hệ thống truyền lực |
| Cơ cấu truyền lực từ P.T.O (bộ trích công suất) đến bơm nước áp lực qua hệ thống dẫn động cardan |
| Bộ phận điều khiển |
| Các động tác điều khiển được thực hiện tự động trên cabin xe kết hợp ở phía dưới bên dưới xe |
| Thiết bị giám sát hành trình |
| - Trang bị giám sát hành trình - Thanh cản hông và sau xe, vè chắn bùn thép không gỉ -Sàn thao tác kiểm tra thép, thép không rỉ - 1 đèn quay cảnh báo trên nóc bồn - Quạt gió cho người điêu khiển và người ngồi trên xe |
| Trang bị theo xe |
| 1 bánh dự phòng, 1 đầu đĩa CD/Radio AM/FM, 1 bộ đồ nghề tiêu chuẩn, sách hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng xe bồn và sổ bảo hành, con đội dùng để tháo lắp bánh xe |
| Thiết bị giám sát hành trình |
| - Giám sát thời gian thực - Lưu trữ dữ liệu GPS - Nút bấm khẩn cấp - Kết nối cảm biến tốc độ - Kết nối cảm biến nhiên liệu - Kết nối đầu đọc thẻ RFID - Hỗ trợ các cảm biến mức: tắt mở máy, đóng mở cửa - Tự động cấu hình GPRS cho các mạng GSM của Việt Nam - Xem vị trí qua điện thoại di động |
| Dán decal |
| + Mặt trước đầu xe: “ + Hai bên cửa cabin: + Hai bên hông bồn và mặt sau sau bồn: “XE BỒN CHỞ NƯỚC VÀ BIỂN SỐ” |
1.3 | Huấn luyện sử dụng/bảo dưỡng xe, bảo hành xe và dịch vụ sau bán hàng | ||
| - Nhà cung cấp có chương trình đào tạo huấn luyện sử dụng và bảo dưỡng xe khi bàn giao - Nhà cung cấp bàn giao tài liệu hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe (kèm theo sổ bảo hành) - Dịch vụ sau bán hàng: Bến bán cung cấp dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa và phụ tùng chính hãng theo yêu cầu của khách hàng | ||
1.4 | Chứng chỉ và chứng nhận của nhà cung cấp | ||
| - Nhà cung cấp có Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô sản xuất lắp ráp xe xitec (chở nước) do Cục Đăng kiểm Việt Nam – Bộ GTVT cấp - Nhà cung cấp có chứng chỉ quản lý chất lượng ISO 9001: 2015 - Nhà cung cấp có giấy phép bán hàng và trạm dịch vụ bảo hành sửa chữa do hãng sản xuất xe cơ sở ủy quyền tại thành phố Hồ Chí Minh - Nhà cung cấp có giấy chứng nhận Đăng ký nhãn hiệu hàng hóa do Cục sở hữu trí tuệ - Bộ khoa học và Công nghế cấp |
Xe ben hino Thùng kín, thùng đông lạnh, bảo ôn euro 4 2018
Xe ben hino Euro 4 2018
Xe ben hino dutro 2018
Xe tải hino Dutro series hino 300 2018
Xe ben hino 500 2018
Xe ben Hino 700 2018
Xe tải Hino 700 2018
Xe ben HINO FC 500 2018
Xe tải Hino 2018