ĐẠI LÝ HINO CHÍNH HÃNG

đại lý xe tải HINO 3S

hotline xe tai hino

Bạn đánh giá: 5 / 5

Ngôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lựcNgôi sao có hiệu lực
 
xe tiếp nước chũa cháy

xe tiếp nước chữa cháy để đảm bảo trong quá trình cứu hỏa dập tắt đám chạy được thông suốt

xe bồn xitec tiếp nước phục vụ cho công tác chữa cháy luôn đảm baopr trong trường hợp đám cháy xa nguồn nước, đáp ứng kịp thời và liên tục để giảm thiểu rủi ro xuống mức thấp nhất có thể

phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy có hiệu quả , chúng tôi nghiên cứu và sản suất xe tiếp nước chữa cháy loại 12 khối đóng trên nền xe hino FM8JN7A

xe tiếp nước chữa cháy  đóng trên nên xe hino

XE TIẾP NƯỚC HINO FM CÓ TRANG BỊ BƠM CHỮA CHÁY XÁCH TAY

 (Xe 6x4, 12 khối nước, có đèn quay còi hú)

THÔNG SỐ XE TIẾP NƯỚC CHỮA CHÁY 

 

STT

Nội dung

Thông số kỹ thuật

I

Các thông số chính

 

1

Xe cơ sở

Hino FM8JN7A (Euro IV) do Liên doanh Việt Nam – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp

2

Công thức bánh xe

6x4

3

Nhiên liệu

Diesel

4

Trọng lượng toàn bộ (kg)

24.000

5

Dung tích téc chứa nước (m3)

12

7

Bơm chữa cháy xách tay

Mã hiệu : SHIBAURA – Nhật Bản

II

Các thông số còn lại (1)

 

Hộp số

Cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 1 số lùi, dẫn động cơ khí

 

Tay lái

Bên trái, có trợ lực thuỷ lực, điều chỉnh được độ nghiêng

 

Số chỗ ngồi trong cabin

3 chỗ ngồi (bố trí trong cabin gồm 2 ghế: ghế lái độc lập và ghế phụ gồm 2 chỗ ngồi)

1

Động cơ

 

1.1

Công suất lớn nhất

  ISO Net: 280PS tại 2.500 vòng/phút

1.2

Mômen xoắn lớn nhất

ISO Net: 824 Nm tại 1.500 vòng/phút

1.3

Đường kính x hành trình piston (mm)

112x130

 

2. Kích thước, trọng lượng

2.1

Kích thước bao ngoài xe cơ sở (mm)

8.700 x 2.490 x 2.795 ( mm)

2.2

Chiều dài cơ sở (mm)

4.030+1350

2.3

Vệt bánh trước (mm)

2.050

2.4

Vệt bánh sau (mm)

1.835

2.5

Khoảng sáng gầm xe (mm)

 275

 

3. Khả năng hoạt động

3.1

Vận tốc lớn nhất khi đầy tải (km/h)

77,25

3.2

Khả năng vượt dốc (%)

 44,1

 

4. Hệ thống truyền động

4.1

Côn

01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực

4.2

Giảm sóc trước

Phụ thuộc -Nhíp lá nửa elíp

4.3

Giảm sóc sau

Phụ thuộc -Nhíp lá nửa elíp

4.4

Giảm chấn

Thuỷ lực dạng ống lồng

4.5

Phanh chính

Tang trống, phanh thuỷ lực hai dòng điều khiển bằng khí nén

4.6

Phanh phụ

Tác động trên trục ra hộp số, dẫn động cơ khí

 

5. Các chi tiết khác

5.1

AM/FM radio, ổ CD, 2 loa

5.2

Điều hoà nhiệt độ

5.3

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

 200

5.4

Hệ thống điện, ắc quy

24V, 02 bình ắc quy 12V, 65Ah

5.5

Máy phát

24V-60A

5.6

Buồng lái

Loại đơn, kiểu lật, điều khiển phía trước

5.7

Phụ tùng sửa chữa xe theo tiêu chuẩn

5.8

Lốp dự phòng

01

5.9

Có hệ thống trượt lên xuống và có cơ cấu điều chỉnh ngã ghế

5.10

Chất liệu bọc ghế trong cabin

Vinyl

5.11

Cửa kính 2 bên cánh cửa của cabin

Điều khiển lên xuống bằng tay

5.12

Chắn nắng cho lái xe và phụ xe

5.13

Gạt nước phía trước

5.14

Dây đai cho lái xe và tất cả hành khách trong cabin

5.15

Gương chiếu hậu bên ngoài xe

5.16

Gương chiếu hậu bên trong xe

III

Phần thiết bị chuyên dùng

1

Téc chứa nước

Sản xuất tại Công ty TNHH  Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa

 

Kiểu dáng

                         Dạng elíp, đáy cong

 

- Thể tích xi-téc chứa nước

12 m3

 

- Kết cấu       

Hình trụ e-líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng.

 

- Sơn trong lòng xi-téc

Sơn Epoxy chống ăn mòn – bảo vệ bề mặt

 

- Sơn bên ngoài xi-téc

Sơn 2 lớp: lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt

 

Kích thước xitec  D x R x C (mm)

5.500 x 2.250 x 1.300

 

 

Bề dày của thân téc (mm)

              4 - Thép cường độ cao  - Nhật Bản

 

Bề dầy của đầu téc (mm)

        5 - Thép cường độ cao  - Nhật Bản

 

Vật liệu chế tạo xitéc

- Vật liệu bằng thép tấm hợp kim , loại SPA-H (hiệu Nippon steel – Nhật Bản), ứng suất kéo vật liệu: 512 ÷ 545 (N/mm2),

 

-  

 

2

Khoang chứa bơm và thiết bị

- Lắp phía sau bồn nước – Liên kết với khung xe và tách rời với bồn nước.

- Khung bằng thép hình và thép tấm hợp kim dập định hình, loại SPA-H (hiệu Nippon steel – Nhật Bản), ứng suất kéo vật liệu: 512 ÷ 545 (N/mm2), có thành phần hóa học thép (%): C ≤0.12, Si: 0.25÷ 0.75, Mn: 0.2÷ 0.5, P: 0.07÷ 0.15, S ≤0.04, Cr: 0.3 ÷ 1.25, Ni ≤0.65, Cu: 0.25 ÷ 0.65.

- Nóc thùng có dán nhôm gân chống trượt (hiệu A3003-F)

- Bên hông thùng có lắp bậc thang lên nóc.

- Có cửa phía sau mở cánh dơi có khóa bảo quản khoang bơm và thiết bị

3

- Bơm chữa cháy xách tay

Lắp đặt trên sàn công tác sau xe

 

- Mã hiệu : SHIBAURA – Nhật Bản

MODEL: FT500

Chất lượng

Mới 100%

Loại bơm

Bơm xách tay tua bin 1 tầng, áp lực cao.

Kiểu truyền động

Truyền động trực tiếp

- Kích thước

737x572x765 ( mm )

- Trọng lượng

90 ( kg )

Động cơ

Truyền động bơm cứu hỏa xách tay

Loại

Động cơ Shibaura E440C, động cơ xăng 2 kỳ, làm mát bằng khí, khởi động bằng điện, thùng nhiên liệu 14,5 lít, vòi và thiết bị nối.

Công suất cực đại

34kW/46 ps

Khởi động

Bằng điện

- Lưu lượng (lít/phút)

1.450 tại 0,5 MPa

1.360 tại 0,6 MPa

1.130 tại 0,8 MPa

-  Cấu trúc bơm

Là loại bơm chân không không dầu, 4 cánh quay lệch tâm với các cánh bơm làm bằng đồng các bon cường độ cao.

Trục bơm làm bằng thép không gỉ được gắn riêng biệt với trục của động cơ nên có thể dễ dàng thay thế dây đai truyền động mà không cần tháo ra.

Lọc dầu có thể thay thế

Dây kéo khởi động dự phòng

Hệ thống mồi nước.

Mồi nước tự động

Ứng dụng

Cung cấp cho nhiều nguồn khác nhau

Cứu hỏa vùng rừng núi

Đấu nối đường ống hút, xả

Bơm được đấu nối với xitec chứa bằng đường ống nối + van tiêu chuẩn.

4

Bơm tiếp nước

Lắp đặt dưới gầm xe

 

Mã hiệu : EBARA – Nhật Bản-Lắp ráp tại Indonesia

100x80 FS HCA

Chất lượng

Mới 100%

Loại

Ly tâm làm mát trực tiếp bằng nước

Lưu lượng lớn nhất

3200lít/phút

Độ cao hút

7m

Kiểu truyền động

Trích lực PTO trực tiếp qua bộ truền dây đai vào bơm

Bơm hút chân không

Bơm mồi trực tiếp qua ống xả

5

Hệ thống đường ống: Chế tạo bằng  Inox SUS304 dày 3mm

5.1

Họng hút nước

01 họng hút bên hông xe

 4” với khớp nối nhanh tiêu chuẩn

5.2

Đường ống hút nước

 

- Loại ống  nhựa có gân chịu lực có giỏ lọc rác và khớp nối nhanh tiêu chuẩn:

- Ống 4” x 4m: 2 đoạn

- Ống 3” x 4m: 2 đoạn

5.3

Họng xả nước

 

  02 họng loại 65A  có khớp nối nhanh tiêu chuẩn. Bố trí sau xe

5.4

Họng tiếp nước

01 họng tiếp nước cố định 65mm

5.5

Lăng súng trên nóc xe

Model: Model SL-23NB 

xuất xứ: SHILLA-Korea

-Lưu lượng đầu phun: 1130 lít/phút

5.6

Thiết bị phụ trợ đi kèm

 

   Loại ống mềm, bằng sợi có tráng cao su đặc biệt, có cút nối ở cả hai đầu ống:

- 2 cuộn x 20m x f 65mm

- 2 cuộn x 20m x f 50 mm

- Khớp chuyển đổi  65 - 50 : 02 cái

- 02 lăng phun cầm tay loại 65A có đầu phun điều chỉnh chụm - xòe  loại tiêu chuẩn

- 01 hai chạc 65 - 50 - 50

5.7

Hệ thống van (sản xuất tại Nhật và Đức)

Làm bằng hợp kim không gỉ

6

Các thiết bị phụ trợ khác

Bầu lọc nước rác , thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả

7

Bộ đèn quay, còi hú

-    - Đèn quay dàn có chiều dài 1,36 m , 4 bóng + 4 môtơ quay nhãn hiệu Patlite- thương hiệu Nhật Bản, sản xuất tại Indonesia, model: HWD-24HMW-BBRR

-    Vỏ đèn nhựa mầu đỏ - xanh lắp phía trên cabin xe.

-Âm ly Hiệu Whelen,   Xuất xứ: Mỹ, Model: 295SL102,  Điện áp: 24V,  Công suất 100W, đầu ra có 6 giọng (4 giọng tự động và hai giọng chỉnh tay là còi xe và còi báo động, có micro. Có đầy đủ chức năng trên âm ly và giắc cắm mic và mic kèm theo;

         

 

 

Lên đầu trang