xe tiếp nước chữa cháy để đảm bảo trong quá trình cứu hỏa dập tắt đám chạy được thông suốt
xe bồn xitec tiếp nước phục vụ cho công tác chữa cháy luôn đảm baopr trong trường hợp đám cháy xa nguồn nước, đáp ứng kịp thời và liên tục để giảm thiểu rủi ro xuống mức thấp nhất có thể
phục vụ cho công tác phòng cháy chữa cháy có hiệu quả , chúng tôi nghiên cứu và sản suất xe tiếp nước chữa cháy loại 12 khối đóng trên nền xe hino FM8JN7A
xe tiếp nước chữa cháy đóng trên nên xe hino
XE TIẾP NƯỚC HINO FM CÓ TRANG BỊ BƠM CHỮA CHÁY XÁCH TAY
(Xe 6x4, 12 khối nước, có đèn quay còi hú)
THÔNG SỐ XE TIẾP NƯỚC CHỮA CHÁY
STT | Nội dung | Thông số kỹ thuật | ||
I | Các thông số chính |
| ||
1 | Xe cơ sở | Hino FM8JN7A (Euro IV) do Liên doanh Việt Nam – Nhật Bản sản xuất và lắp ráp | ||
2 | Công thức bánh xe | 6x4 | ||
3 | Nhiên liệu | Diesel | ||
4 | Trọng lượng toàn bộ (kg) | 24.000 | ||
5 | Dung tích téc chứa nước (m3) | 12 | ||
7 | Bơm chữa cháy xách tay | Mã hiệu : SHIBAURA – Nhật Bản | ||
II | Các thông số còn lại (1) | |||
| Hộp số | Cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 1 số lùi, dẫn động cơ khí | ||
| Tay lái | Bên trái, có trợ lực thuỷ lực, điều chỉnh được độ nghiêng | ||
| Số chỗ ngồi trong cabin | 3 chỗ ngồi (bố trí trong cabin gồm 2 ghế: ghế lái độc lập và ghế phụ gồm 2 chỗ ngồi) | ||
1 | Động cơ |
| ||
1.1 | Công suất lớn nhất | ISO Net: 280PS tại 2.500 vòng/phút | ||
1.2 | Mômen xoắn lớn nhất | ISO Net: 824 Nm tại 1.500 vòng/phút | ||
1.3 | Đường kính x hành trình piston (mm) | 112x130 | ||
| 2. Kích thước, trọng lượng | |||
2.1 | Kích thước bao ngoài xe cơ sở (mm) | 8.700 x 2.490 x 2.795 ( mm) | ||
2.2 | Chiều dài cơ sở (mm) | 4.030+1350 | ||
2.3 | Vệt bánh trước (mm) | 2.050 | ||
2.4 | Vệt bánh sau (mm) | 1.835 | ||
2.5 | Khoảng sáng gầm xe (mm) | 275 | ||
| 3. Khả năng hoạt động | |||
3.1 | Vận tốc lớn nhất khi đầy tải (km/h) | 77,25 | ||
3.2 | Khả năng vượt dốc (%) | 44,1 | ||
| 4. Hệ thống truyền động | |||
4.1 | Côn | 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực | ||
4.2 | Giảm sóc trước | Phụ thuộc -Nhíp lá nửa elíp | ||
4.3 | Giảm sóc sau | Phụ thuộc -Nhíp lá nửa elíp | ||
4.4 | Giảm chấn | Thuỷ lực dạng ống lồng | ||
4.5 | Phanh chính | Tang trống, phanh thuỷ lực hai dòng điều khiển bằng khí nén | ||
4.6 | Phanh phụ | Tác động trên trục ra hộp số, dẫn động cơ khí | ||
| 5. Các chi tiết khác | |||
5.1 | AM/FM radio, ổ CD, 2 loa | Có | ||
5.2 | Điều hoà nhiệt độ | Có | ||
5.3 | Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 | ||
5.4 | Hệ thống điện, ắc quy | 24V, 02 bình ắc quy 12V, 65Ah | ||
5.5 | Máy phát | 24V-60A | ||
5.6 | Buồng lái | Loại đơn, kiểu lật, điều khiển phía trước | ||
5.7 | Phụ tùng sửa chữa xe theo tiêu chuẩn | Có | ||
5.8 | Lốp dự phòng | 01 | ||
5.9 | Có hệ thống trượt lên xuống và có cơ cấu điều chỉnh ngã ghế | Có | ||
5.10 | Chất liệu bọc ghế trong cabin | Vinyl | ||
5.11 | Cửa kính 2 bên cánh cửa của cabin | Điều khiển lên xuống bằng tay | ||
5.12 | Chắn nắng cho lái xe và phụ xe | Có | ||
5.13 | Gạt nước phía trước | Có | ||
5.14 | Dây đai cho lái xe và tất cả hành khách trong cabin | Có | ||
5.15 | Gương chiếu hậu bên ngoài xe | Có | ||
5.16 | Gương chiếu hậu bên trong xe | Có | ||
III | Phần thiết bị chuyên dùng | |||
1 | Téc chứa nước | Sản xuất tại Công ty TNHH Ô tô chuyên dùng Hiệp Hòa | ||
| Kiểu dáng | Dạng elíp, đáy cong | ||
| - Thể tích xi-téc chứa nước | 12 m3 | ||
| - Kết cấu | Hình trụ e-líp, có nắp trên nóc, bên trong xi-téc có vách chắn sóng. | ||
| - Sơn trong lòng xi-téc | Sơn Epoxy chống ăn mòn – bảo vệ bề mặt | ||
| - Sơn bên ngoài xi-téc | Sơn 2 lớp: lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt | ||
| Kích thước xitec D x R x C (mm) | 5.500 x 2.250 x 1.300
| ||
| Bề dày của thân téc (mm) | 4 - Thép cường độ cao - Nhật Bản | ||
| Bề dầy của đầu téc (mm) | 5 - Thép cường độ cao - Nhật Bản | ||
| Vật liệu chế tạo xitéc | - Vật liệu bằng thép tấm hợp kim , loại SPA-H (hiệu Nippon steel – Nhật Bản), ứng suất kéo vật liệu: 512 ÷ 545 (N/mm2), | ||
| - |
| ||
2 | Khoang chứa bơm và thiết bị | - Lắp phía sau bồn nước – Liên kết với khung xe và tách rời với bồn nước. - Khung bằng thép hình và thép tấm hợp kim dập định hình, loại SPA-H (hiệu Nippon steel – Nhật Bản), ứng suất kéo vật liệu: 512 ÷ 545 (N/mm2), có thành phần hóa học thép (%): C ≤0.12, Si: 0.25÷ 0.75, Mn: 0.2÷ 0.5, P: 0.07÷ 0.15, S ≤0.04, Cr: 0.3 ÷ 1.25, Ni ≤0.65, Cu: 0.25 ÷ 0.65. - Nóc thùng có dán nhôm gân chống trượt (hiệu A3003-F) - Bên hông thùng có lắp bậc thang lên nóc. - Có cửa phía sau mở cánh dơi có khóa bảo quản khoang bơm và thiết bị | ||
3 | - Bơm chữa cháy xách tay | Lắp đặt trên sàn công tác sau xe | ||
| - Mã hiệu : SHIBAURA – Nhật Bản | MODEL: FT500 | ||
Chất lượng | Mới 100% | |||
Loại bơm | Bơm xách tay tua bin 1 tầng, áp lực cao. | |||
Kiểu truyền động | Truyền động trực tiếp | |||
- Kích thước | 737x572x765 ( mm ) | |||
- Trọng lượng | 90 ( kg ) | |||
Động cơ | Truyền động bơm cứu hỏa xách tay | |||
Loại | Động cơ Shibaura E440C, động cơ xăng 2 kỳ, làm mát bằng khí, khởi động bằng điện, thùng nhiên liệu 14,5 lít, vòi và thiết bị nối. | |||
Công suất cực đại | 34kW/46 ps | |||
Khởi động | Bằng điện | |||
- Lưu lượng (lít/phút) | 1.450 tại 0,5 MPa 1.360 tại 0,6 MPa 1.130 tại 0,8 MPa | |||
- Cấu trúc bơm | Là loại bơm chân không không dầu, 4 cánh quay lệch tâm với các cánh bơm làm bằng đồng các bon cường độ cao. Trục bơm làm bằng thép không gỉ được gắn riêng biệt với trục của động cơ nên có thể dễ dàng thay thế dây đai truyền động mà không cần tháo ra. | |||
Lọc dầu có thể thay thế | Có | |||
Dây kéo khởi động dự phòng | Có | |||
Hệ thống mồi nước. | Mồi nước tự động | |||
Ứng dụng | Cung cấp cho nhiều nguồn khác nhau Cứu hỏa vùng rừng núi | |||
Đấu nối đường ống hút, xả | Bơm được đấu nối với xitec chứa bằng đường ống nối + van tiêu chuẩn. | |||
4 | Bơm tiếp nước | Lắp đặt dưới gầm xe | ||
| Mã hiệu : EBARA – Nhật Bản-Lắp ráp tại Indonesia | 100x80 FS HCA | ||
Chất lượng | Mới 100% | |||
Loại | Ly tâm làm mát trực tiếp bằng nước | |||
Lưu lượng lớn nhất | 3200lít/phút | |||
Độ cao hút | 7m | |||
Kiểu truyền động | Trích lực PTO trực tiếp qua bộ truền dây đai vào bơm | |||
Bơm hút chân không | Bơm mồi trực tiếp qua ống xả | |||
5 | Hệ thống đường ống: Chế tạo bằng Inox SUS304 dày 3mm | |||
5.1 | Họng hút nước | 01 họng hút bên hông xe 4” với khớp nối nhanh tiêu chuẩn | ||
5.2 | Đường ống hút nước
| - Loại ống nhựa có gân chịu lực có giỏ lọc rác và khớp nối nhanh tiêu chuẩn: - Ống 4” x 4m: 2 đoạn - Ống 3” x 4m: 2 đoạn | ||
5.3 | Họng xả nước
| 02 họng loại 65A có khớp nối nhanh tiêu chuẩn. Bố trí sau xe | ||
5.4 | Họng tiếp nước | 01 họng tiếp nước cố định 65mm | ||
5.5 | Lăng súng trên nóc xe | Model: Model SL-23NB xuất xứ: SHILLA-Korea -Lưu lượng đầu phun: 1130 lít/phút | ||
5.6 | Thiết bị phụ trợ đi kèm
| Loại ống mềm, bằng sợi có tráng cao su đặc biệt, có cút nối ở cả hai đầu ống: - 2 cuộn x 20m x f 65mm - 2 cuộn x 20m x f 50 mm - Khớp chuyển đổi 65 - 50 : 02 cái - 02 lăng phun cầm tay loại 65A có đầu phun điều chỉnh chụm - xòe loại tiêu chuẩn - 01 hai chạc 65 - 50 - 50 | ||
5.7 | Hệ thống van (sản xuất tại Nhật và Đức) | Làm bằng hợp kim không gỉ | ||
6 | Các thiết bị phụ trợ khác | Bầu lọc nước rác , thước báo mực nước... được lắp ráp đầy đủ giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả | ||
7 | Bộ đèn quay, còi hú | - - Đèn quay dàn có chiều dài 1,36 m , 4 bóng + 4 môtơ quay nhãn hiệu Patlite- thương hiệu Nhật Bản, sản xuất tại Indonesia, model: HWD-24HMW-BBRR - Vỏ đèn nhựa mầu đỏ - xanh lắp phía trên cabin xe. -Âm ly Hiệu Whelen, Xuất xứ: Mỹ, Model: 295SL102, Điện áp: 24V, Công suất 100W, đầu ra có 6 giọng (4 giọng tự động và hai giọng chỉnh tay là còi xe và còi báo động, có micro. Có đầy đủ chức năng trên âm ly và giắc cắm mic và mic kèm theo; | ||