cùng so sánh xe tải thùng đông lạnh giữa xe tải HINO - ISUZU cùng phân khúc tải trọng
Ngày nay, tốc độ phát triển dân số và dịch vụ kinh doanh của các thành thị ngày càng nhanh. Do đó, các thành phố lớn thường xuyên cập nhật các tuyến đường hạn chế xe tải nặng lưu thông để giảm thiểu kẹt xe và ô nhiễm môi trường. Vì vậy, nhiều doanh nghiệp vận tải ưu tiên lựa chọn xe tải nhẹ đông lạnh có khối lượng toàn bộ dưới 10 tấn để thuận tiện di chuyển trong thành phố nhờ kích thước xe nhỏ gọn và di chuyển linh hoạt.
Để cho quý khách có thể dễ dàng lựa chọn cho mình dòng xe tải đông lạnh nào tốt và phù hợp với nhu cầu thực tế chuyên chở,
Dòng xe tải THÙNG đông lạnh tổng tải trên 8 tấn, tải chở 4 tấn đến 5 tấn
ì mỗi hãng xe đều có những thế mạnh và ưu điểm riêng. Do đó, ở phần này chúng tôi chỉ liệt kê các đặc tính kỹ thuật chính, kích thước thùng hàng và tải trọng của các dòng xe tương đương ở cùng phân khúc cho các bạn có thể dựa vào đó mà lựa chọn được loại xe tải đông lạnh nào phù hợp với nhu cầu chuyên chở hằng ngày.
Dưới đây là thông tin về 2 dòng xe tải đông lạnh có tổng tải trên 8 tấn được ưa chuộng nhất năm 2019 như sau:
| Loại xe đông lạnh | ISUZU NQR75LE4 | HINO XZU730L |
| KT tổng thể (mm) | 7570x2200x3200 | 7580x2150x3110 |
| KT lòng thùng (mm) | 5570x2050x2020 | 5620x2000x1970 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 4175 | 4200 |
| Động cơ/Công suất | 4HK1E4NC/114kW | N04C-UV/110kW |
| Lốp xe | 8.25-16 | 7.50-16 |
| Thông số khối lượng | ||
| KL toàn bộ (kg) | 9500 | 8500 |
| KL bản thân xe (kg) | 3855 | 3755 |
| Tải trọng (kg) | 5450 | 4550 |
| Tiêu hao nhiên liệu | ~10,5 lít/100km | ~10 lít/100km |
| Loại máy lạnh | Thermal Master
Thermal 3000 |
Thermal Master
Thermal 3000 |
| Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
| Giá xe sát xi tham khảo | ~ 693 triệu | ~ 700 triệu |
Dòng xe tải nhẹ động lạnh tải chở hàng 3,5 tấn
Đối với phân khúc xe tải 3,5 tấn, chúng tôi thiết kế dòng xe tải đông lạnh cho các tài xế có bằng lái hạng B2 nhằm tiết kiệm chi phí nhân sự tài xế cho doanh nghiệp vận tải và phù hợp cho các tài xế chưa có bằng lái hạng C.
Vì mỗi hãng xe đều có những thế mạnh và ưu điểm riêng. Do đó, ở phần này chúng tôi chỉ liệt kê các đặc tính kỹ thuật chính, kích thước thùng hàng và tải trọng của các dòng xe tương đương ở cùng phân khúc cho các bạn có thể dựa vào đó mà lựa chọn được loại xe tải đông lạnh nào phù hợp với nhu cầu chuyên chở hằng ngày.
Dưới đây là thông tin về 2 dòng xe tải đông lạnh 3,5 tấn (bằng lái hạng B2) được ưa chuộng nhất năm 2019 như sau:
| Loại xe đông lạnh | ISUZU NPR85KE4 | HINO XZU720L |
| KT tổng thể (mm) | 7030x2150x3000 | 7020x2150x3040 |
| KT lòng thùng (mm) | 5070x2000x1900 | 5070x2000x1895 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3845 | 3870 |
| Động cơ/Công suất | 4JJ1E4NC/91kW | N04C-UV/110kW |
| Lốp xe | 7.50-16 | 7.50-16 |
| Thông số khối lượng | ||
| KL toàn bộ (kg) | 7200 (7500) | 7250 (7500) |
| KL bản thân xe (kg) | 3515 (3505) | 3565 (3555) |
| Tải trọng (kg) | 3490 (3800) | 3490 (3750) |
| Tiêu hao nhiên liệu | ~9,5 lít/100km | ~9,5 lít/100km |
| Loại máy lạnh | Thermal Master
Thermal 3000 |
Thermal Master
Thermal 3000 |
| Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
| Giá xe sát xi tham khảo | ~ 640 triệu | ~ 650 triệu |
Dòng xe tải nhẹ động lạnh tải chở 1,5 tấn đến 3,5 tấn và thùng < 4,5m
Chúng tôi thiết kế dòng xe tải đông lạnh có tải chở 1,5 tấn đến 3,5 tấn và có chiều dài thùng nhỏ hơn 4,5m để xe có thể phù hợp di chuyển ở một số đoạn đường nội thành cho phép xe tải dưới 3,5 tấn lưu thông. Việc này thuận tiện cho khách hàng có thể vận chuyển hàng đông lạnh vào thành phố kịp thời trong khung giờ cao điểm.
Vì mỗi hãng xe đều có những thế mạnh và ưu điểm riêng. Do đó, ở phần này chúng tôi chỉ liệt kê các đặc tính kỹ thuật chính, kích thước thùng hàng và tải trọng của các dòng xe tương đương ở cùng phân khúc cho các bạn có thể dựa vào đó mà lựa chọn được loại xe tải đông lạnh nào phù hợp với nhu cầu chuyên chở hằng ngày.
Dưới đây là thông tin về 3 dòng xe tải đông lạnh chở hàng 1,5 tấn đến 3,5 tấn và có chiều dài thùng ngắn hơn 4,5m được ưa chuộng nhất năm 2019 như sau:
| Loại xe đông lạnh | ISUZU NMR85HE4 | HINO XZU650L |
| KT tổng thể (mm) | 6320x1950x2850 | 6240x1875x2910 |
| KT lòng thùng (mm) | 4370x1800x1780 | 4420x1710x1840 |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 3345 | 3400 |
| Động cơ/Công suất | 4JJ1E4NC/91kW | N04C-VC/100kW |
| Lốp xe | 7.00-16 | 7.00-16 hoặc 7.00R16 |
| Thông số khối lượng | ||
| KL toàn bộ (kg) | 5700 (4990) | 4875 |
| KL bản thân xe (kg) | 3015 (2995) | 3255 |
| Tải trọng (kg) | 2490 (1800) | 1490 |
| Tiêu hao nhiên liệu | ~8,5 lít/100km | ~8 lít/100km |
| Loại máy lạnh | Thermal Master T-2500/T-2600
(hoặc Carrier Citimax 400) |
Thermal Master T-2500/T-2600
(hoặc Carrier Citimax 400) |
| Ứng dụng chở hàng | Đông lạnh -18oC | Đông lạnh -18oC |
| Giá xe sát xi tham khảo | ~ 610 triệu | ~ 605 triệu |